Điểm chuẩn năm 2022 - DTD - Trường đại học Tây Đô (*)
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 20 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 18 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 600 | học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 550 | học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 500 | |
4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 500 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 500 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 500 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 500 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 500 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 500 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 500 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DTD - Trường đại học Tây Đô (*)
Địa chỉ: Số 68, Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TP Cần Thơ.
Website chính: www.tdu.edu.vn
Liên lạc: 0939 028 579 - 0939 440 579
Hotline: 0787 924 620 (Thầy Nguyễn Tài Lợi – Thành viên Ban tư vấn tuyển sinh Sau đại họ
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập
Xem trang tổng hợp của trường
DTD - Trường đại học Tây Đô (*)