Điểm chuẩn năm 2022 - DTM - Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 30 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 24 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 19 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 28 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 28.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
10 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
16 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 29 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
17 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
18 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DTM - Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM
Địa chỉ: Số 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.
Website chính: www.hcmunre.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 08.39916415
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DTM - Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM