Điểm chuẩn năm 2022 - DTT - Trường đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | 23 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 27 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 24 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 34 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 33 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.8 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 31.8 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33.6 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 30.5 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.8 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 34.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33.6 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 33.3 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 27 | |
16 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.5 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 26.5 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; A01; D07 | 22 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31.1 | |
20 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 29.1 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 35 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông | A00; A01; D01 | 34.5 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 35.4 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; A01; D07 | 22 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 28.5 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 27.5 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 29.5 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.7 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28.5 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 26 | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H02; V00; V01 | 24 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 25 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 23 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 33.2 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 25.3 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 27 | |
38 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | 23 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; A01; D07 | 23 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | H00; H01; H02 | 23 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC | D01; D11 | 29.9 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC | A01; C00; C01; D01 | 27 | |
43 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 32.7 | |
44 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 29.1 | |
45 | F340115 | Marketing - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 33.5 | |
46 | F340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 32.8 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC | A00; A01; D01; D07 | 30.1 | |
48 | F7340301 | Kế toán - chương trình CLC | A00; A01; C01; D01 | 29.2 | |
49 | F7380101 | Luật - chương trình CLC | A00; A01; C00; D01 | 32.1 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình CLC | A00; B00; D08 | 22 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 34.5 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC | A00; A01; D01 | 34.5 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 25 | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | A00; A01; C01 | 22 | |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E04 | 25 | |
58 | FA7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
60 | FA7340115 | Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
61 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E04 | 27 | |
62 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
63 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
64 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E02; E05 | 24 | |
65 | FA7480101 | Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
66 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
67 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E03; E06 | 24 | |
68 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | E03; E06 | 24 | |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 24 | |
70 | N7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 24 | |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
72 | N7340115 | Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
73 | N7340301 | Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
74 | N7380101 | Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 22 | |
76 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04 | 24 | |
77 | K340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E01; E04 | 24 | |
78 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E04 | 24 | |
79 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
80 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
84 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E01; E03; E04; E06 | 24 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06 | 24 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06 | 24 |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | VAV | 26.5 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | VAV | 29.5 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | VAV | 26.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | TVA | 37 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | TVA | 37 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | VAS | 31.5 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | VAS | 34 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | VAS | 34 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | TVA | 37 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | TVA | 35.75 | |
11 | 7340115 | Marketing | TVA | 37.75 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | TVA | 37.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | TVA | 36.75 | |
14 | 7340301 | Kế toán | TVA | 36 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | TVA | 28 | |
16 | 7380101 | Luật | TVA; VAS | 36.5 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TAS | 33.5 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | TAH; TAS | 26 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | TAL | 31.5 | |
20 | 7460201 | Thống kê | TAL | 28 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | TAL | 38 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông | TAL | 26.25 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | TAL | 38 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | TAH; TAS | 26 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TAL | 33 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | TAL | 31 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | TAL | 31 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TAL | 33 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | TAH | 34 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | TAV | 28 | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | TAL; TAV | 27 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | VAV | 27 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | TAL | 29 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TAL | 27 | |
35 | 7720201 | Dược học | TAH | 36 | HSG lớp 12 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | VAS | 27 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | TAN; TVA | 31.5 | |
38 | 7810302 | Golf | TAN; TVA | 27 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | TAH; TAS | 27 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | VAV | 26.5 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC | TVA | 34 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC | VAS | 27 | |
43 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC | TVA | 35.5 | |
44 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC | TVA | 33 | |
45 | F340115 | Marketing - chương trình CLC | TVA | 36 | |
46 | F340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC | TVA | 36.5 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC | TVA | 33 | |
48 | F7340301 | Kế toán - chương trình CLC | TVA | 31 | |
49 | F7380101 | Luật - chương trình CLC | TVA; VAS | 32 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình CLC | TAS | 27 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - chương trình CLC | TAL | 36.25 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC | TAL | 36.25 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - chương trình CLC | TAL | 27 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC | TAL | 27 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | TAL | 27 | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | TAL | 27 | |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 32 | |
58 | FA7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
60 | FA7340115 | Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 34 | |
61 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 34 | |
62 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
63 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
64 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
65 | FA7480101 | Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
66 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 30 | |
67 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
68 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | R00 | 28 | |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 28 | |
70 | N7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 27 | |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 29 | |
72 | N7340115 | Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 29 | |
73 | N7340301 | Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA | 27 | |
74 | N7380101 | Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TVA; VAS | 27 | |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | TAL | 27 | |
76 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | R00 | 28 | |
77 | K340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | R00 | 28 | |
78 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
79 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) | R00 | 28 | |
80 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | R00 | 28 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | R00 | 28 | |
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (đơn bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | R00 | 28 | |
84 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | R00 | 28 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | R00 | 28 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | R00 | 28 |
Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | NL1 | 650 | HHMT ³ 6.0 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | NL1 | 700 | HHMT ³ 6.0 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | NL1 | 650 | HHMT ³ 6.0 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 800 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL1 | 800 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | NL1 | 650 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | NL1 | 700 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | NL1 | 700 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | NL1 | 800 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | NL1 | 800 | |
11 | 7340115 | Marketing | NL1 | 870 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | NL1 | 870 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 750 | |
14 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 720 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | NL1 | 700 | |
16 | 7380101 | Luật | NL1 | 720 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 680 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | NL1 | 650 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | NL1 | 680 | |
20 | 7460201 | Thống kê | NL1 | 680 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | NL1 | 850 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông | NL1 | 800 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 850 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | NL1 | 650 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 680 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | NL1 | 650 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | NL1 | 650 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 680 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | NL1 | 680 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | NL1 | 680 | HHMT ³ 6.0 |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | NL1 | 650 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | NL1 | 650 | HHMT ³ 6.0 |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL1 | 650 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | NL1 | 650 | |
35 | 7720201 | Dược học | NL1 | 800 | HSG lớp 12 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | NL1 | 650 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | NL1 | 650 | |
38 | 7810302 | Golf | NL1 | 650 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | NL1 | 650 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - chương trình CLC | NL1 | 650 | HHMT ³ 6.0 |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình CLC | NL1 | 700 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình CLC | NL1 | 650 | |
43 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - chương trình CLC | NL1 | 700 | |
44 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình CLC | NL1 | 700 | |
45 | F340115 | Marketing - chương trình CLC | NL1 | 750 | |
46 | F340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình CLC | NL1 | 750 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình CLC | NL1 | 700 | |
48 | F7340301 | Kế toán - chương trình CLC | NL1 | 650 | |
49 | F7380101 | Luật - chương trình CLC | NL1 | 650 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình CLC | NL1 | 650 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - chương trình CLC | NL1 | 800 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình CLC | NL1 | 800 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - chương trình CLC | NL1 | 650 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông chương trình CLC | NL1 | 650 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình CLC | NL1 | 650 | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình CLC | NL1 | 650 | |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 700 | |
58 | FA7310630Q | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
59 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
60 | FA7340115 | Marketing - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 700 | |
61 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 700 | |
62 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
63 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
64 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
65 | FA7480101 | Khoa học máy tính - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
66 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
67 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
68 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - chương trình đại học bằng Tiếng Anh | NL1 | 650 | |
69 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | NL1 | 650 | |
70 | N7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | NL1 | 650 | |
71 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | NL1 | 650 | |
72 | N7340115 | Marketing - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | NL1 | 650 | |
73 | N7340301 | Kế toán - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | NL1 | 650 | |
74 | N7380101 | Luật - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | NL1 | 650 | |
75 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | NL1 | 650 | |
76 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | NL1 | 650 | |
77 | K340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | NL1 | 650 | |
78 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | NL1 | 650 | |
79 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) | NL1 | 650 | |
80 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | NL1 | 650 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | NL1 | 650 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | NL1 | 650 | |
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | NL1 | 650 | |
84 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | NL1 | 650 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện - điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | NL1 | 650 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | NL1 | 650 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DTT - Trường đại học Tôn Đức Thắng
Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Website chính: tdtu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 377 55 052
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DTT - Trường đại học Tôn Đức Thắng