Điểm chuẩn năm 2022 - GSA-Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sởII phía nam
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.7 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 2 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.7 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5 |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 2 |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 21.8 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.9; NV <= 2 |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 16 |
8 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | Tiêu chí phụ: Điểm toán 8; NV <= 2 |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 21.35 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 2 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 21.1 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 2 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 23.05 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 17.5 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17.15 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 3 |
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.2; NV <= 3 |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17.55 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 1 |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.3 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1 |
18 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
GSA-Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở II phía nam
Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Thành phố Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
Website chính: https://utc2.edu.vn/
Liên lạc: (028).3896.2819
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
GSA-Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở II phía nam