Điểm chuẩn năm 2022 - KQH DQH - học viện kỹ thuật quân sự
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.05 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25), tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hóa hoặc Tiếng Anh >= 8.5) |
2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc. Thí sinh mức 28.15 điểm xét tiêu chí phụ (điểm Toán >= 9.4) |
3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.4 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.4 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4) |
4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.8 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Ghi chú |
1 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam |
4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Lưu ý: không nhận được thông tin kết nối với trường.