Điểm chuẩn năm 2022 - KTS-Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM

Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.17
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.61
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.59
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 21.55
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.05
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 24.51
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 25.17
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 24.22
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.7
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 19.85
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 21.1
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 20.5
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 18.27 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 17 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 18.85 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Cơ sở Đà Lạt

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

KTS-Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM

Địa chỉ: 196 Pasteur, phường 6, quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh.

Website chính: www.uah.edu.vn

Liên lạc: ĐT:(08) 38228451 (Số nội bộ 158 hoặc 153), (08) 38232571

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
KTS-Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM