Điểm chuẩn năm 2022 - QHL - KHOA LUẬT (ĐHQG Hà Nội)
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.9 | |
2 | 7380101 | Luật | C00 | 28.25 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.3 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 24.45 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.22 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 22.62 | |
7 | 7380101CLC | Luật | A01; D01; D07; D78 | 24.7 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 25.68 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 25.1 |
Điểm chuẩn Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Điểm ĐGNL ĐHQGHN | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 18.1 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 17 | ||
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.95 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18.95 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Địa chỉ: Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Website chính: law.vnu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (04) 37549714
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP