Điểm chuẩn năm 2022 - QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.05 | |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 842 | ||
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 795 | ||
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 | ||
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | 717 | ||
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 922 | ||
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 861 | ||
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 886 | ||
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 765 | ||
9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 745 | ||
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 | ||
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 886 | ||
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 850 | ||
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 825 | ||
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 775 | ||
15 | 7340115_410 | Marketing | 917 | ||
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | 881 | ||
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 837 | ||
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 928 | ||
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 890 | ||
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 896 | ||
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 900 | ||
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 865 | ||
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 821 | ||
24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 846 | ||
25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | 833 | ||
26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 808 | ||
27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 775 | ||
28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 765 | ||
29 | 7340301_405 | kế toán | 835 | ||
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | 778 | ||
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 738 | ||
32 | 7340302_409 | kiểm toán | 891 | ||
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | 838 | ||
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 843 | ||
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 828 | ||
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 771 | ||
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 784 | ||
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | 762 | ||
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 707 | ||
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 778 | ||
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | 763 | ||
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 702 | ||
43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 708 | ||
44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 857 | ||
45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | 809 | ||
46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 844 | ||
47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 831 | ||
48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 706 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp.HCM
Website chính: www.uel.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 37244.555 - Số nội bộ: 6311
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)