Điểm chuẩn năm 2023 - DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01, M09 |
22.00 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
C00, D01, D08, D10 |
25.30 |
3 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
C00, C19, C20, D66 |
25.60 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00, C19, C20, D66 |
25.50 |
5 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
7140208 |
C00, C19, C20, D66 |
24.60 |
6 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D07, D90 |
25.00 |
7 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D90 |
19.75 |
8 |
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
A00, A01, A02, D90 |
24.00 |
9 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D90 |
24.60 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B02, B04, D90 |
22.50 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, C19, D01, D66 |
27.35 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, C19, D14, D78 |
27.60 |
13 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
C00, C20, D15, D78 |
26.30 |
14 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
N00, N01 |
18.00 |
15 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
A00, A02, D90 |
19.00 |
16 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, B00, D90 |
23.00 |
17 |
Giáo dục pháp luật |
7140248 |
C00, C19, D20, D66 |
19.00 |
18 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00, C19, C20, D78 |
26.00 |
19 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
B00, C00, C20, D01 |
18.00 |
20 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, D01, D90 |
15.00 |
21 |
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7140202TA |
C00, D01, D08, D10 |
25.30 |
22 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7140209TA |
A00, A01, D07, D90 |
25.00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7510401 |
A00, B00, D01, D07 |
15.50 |
19 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7520503 |
A00, B00, D01, D10 |
15.50 |
20 |
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7580101 |
V00, V01, V02 |
16.50 |
21 |
Địa kỹ thuật xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7580211 |
A00, B00, D01, D10 |
15.50 |
22 |
Công tác xã hội (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7760101 |
C00, C19, D01, D14 |
15.50 |
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo bằng tiếng Anh) |
7850101 |
B00, C04, D01, D10 |
15.50 |
Nguồn tham chiếu https://hueuni.edu.vn/portal/vi/index.php/News/cong-bo-diem-trung-tuyen-dot-1-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2023-cua-dai-hoc-hue.html
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)
Địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
Website chính: www.dhsphue.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (054) 3 822 132
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DHS-Trường đại học Sư Phạm (ĐH Huế)