Điểm chuẩn năm 2023 - DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 17 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 17 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 17 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 20 |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 19 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16 |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 16 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 16 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 16 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 |
15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 16 |
18 | Kế toán | 7340301 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 19 |
21 | Marketing | 7340115 | 20 |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 17 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 17 |
24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
26 | Bất động sản | 7340116 | 16 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 |
28 | Tâm lý học | 7310401 | 16 |
29 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 17 |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 16 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 16 |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 16 |
37 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 16 |
39 | Luật | 7380101 | 17 |
40 | Kiến trúc | 7580101 | 17 |
41 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 16 |
42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 16 |
43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 17 |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 |
46 | Thanh nhạc | 7210205 | 16 |
47 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 20 |
48 | Đông phương học | 7310608 | 16 |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 |
51 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 |
52 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 |
53 | Dược học | 7720201 | 21 |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
56 | Thú y | 7640101 | 18 |
57 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 |
58 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 16 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL |
Điểm chuẩn xet Học bạ 03 học kỳ |
Điểm chuẩn xét Học bạ lớp 12 |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
800 |
18 |
18 |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
650 |
18 |
18 |
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
650 |
18 |
18 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
650 |
18 |
18 |
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
650 |
18 |
18 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
800 |
18 |
18 |
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
650 |
18 |
18 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
650 |
18 |
18 |
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
650 |
18 |
18 |
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
650 |
18 |
18 |
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
650 |
18 |
18 |
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
650 |
18 |
18 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
650 |
18 |
18 |
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
650 |
18 |
18 |
15 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
650 |
18 |
18 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
650 |
18 |
18 |
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
650 |
18 |
18 |
18 |
Kế toán |
7340301 |
650 |
18 |
18 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
800 |
18 |
18 |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
800 |
18 |
18 |
21 |
Marketing |
7340115 |
750 |
18 |
18 |
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
650 |
18 |
18 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
700 |
18 |
18 |
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
650 |
18 |
18 |
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
650 |
18 |
18 |
26 |
Bất động sản |
7340116 |
650 |
18 |
18 |
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
750 |
18 |
18 |
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
650 |
18 |
18 |
29 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
750 |
18 |
18 |
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
650 |
18 |
18 |
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
650 |
18 |
18 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
700 |
18 |
18 |
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
700 |
18 |
18 |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
700 |
18 |
18 |
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
650 |
18 |
18 |
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
650 |
18 |
18 |
37 |
Luật kinh tế |
7380107 |
650 |
18 |
18 |
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
650 |
18 |
18 |
39 |
Luật |
7380101 |
650 |
18 |
18 |
40 |
Kiến trúc |
7580101 |
650 |
18 |
18 |
41 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
650 |
18 |
18 |
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
650 |
18 |
18 |
43 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
750 |
18 |
18 |
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
650 |
18 |
18 |
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
650 |
18 |
18 |
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
650 |
18 |
18 |
47 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
750 |
18 |
18 |
48 |
Đông phương học |
7310608 |
650 |
18 |
18 |
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
700 |
18 |
18 |
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
700 |
18 |
18 |
51 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
750 |
18 |
18 |
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
700 |
18 |
18 |
53 |
Dược học |
7720201 |
900 |
24 |
24 |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
750 |
19.5 |
19.5 |
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
750 |
19.5 |
19.5 |
56 |
Thú y |
7640101 |
750 |
18 |
18 |
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
650 |
18 |
18 |
58 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
650 |
18 |
18 |
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
650 |
18 |
18 |
Điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo các phương thức với thứ tự ưu tiên trong xét tuyển như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023: Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
Mỗi thí sinh có thể được xét trúng tuyển nhiều ngành, mỗi ngành thí sinh có thể trúng tuyển ở nhiều phương thức khác nhau (nếu có tổng điểm xét tuyển đạt từ mức điểm chuẩn của phương thức đó trở lên).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sau quy trình xử lý nguyện xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh quốc gia, mỗi thí sinh chỉ có thể trúng tuyển 01 ngành duy nhất (được đặt ở vị trí ưu tiên cao nhất trong danh sách nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển), vào 01 phương thức duy nhất (theo thứ tự ưu tiên các phương thức xét tuyển bên trên).
Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Digital Art (Nghệ thuật số), Công nghệ điện ảnh, truyền hình); Năng khiếu Âm nhạc 1 và 2 (Thanh nhạc) thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe, đối với 03 phương thức gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM, Xét tuyển học bạ 03 học kỳ và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, ngoài điều kiện về điểm chuẩn trên đây, thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Cụ thể, với ngành Dược học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)
Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Website chính: www.hutech.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 5445.7777
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập
Xem trang tổng hợp của trường
DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)