Điểm chuẩn năm 2023 - DKT - Đại học Hải Dương

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT 

Điểm chuẩn xét KQ học bạ

1 .

Sư phạm Toán học

7140209

A00 , A01 , A02 , D01

19,0

19,0

2 .

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00 , C03 , D01 , D14

19,0

19,0

3 .

Sư phạm tiếng Anh

7140231

D01 , D14 , D15

19,0

19,0

4 .

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00 , A02 , B00

19,0

19,0

5 .

Giáo dục Mầm non ( trình độ

đại học )

7140201

M00 , M01 , M03

19,0

19,0

6 .

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00 , A01 , C00 , D01

19,0

19,0

7 .

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00 , C03 , D14

19,0

19,0

8

Giáo dục thể chất

7140206

T00 ; T01 ; T02 ; T03 ;

19,0

19,0

9

Giáo dục Mầm non ( trình độ

cao đẳng )

5140202

M00 , M01 , M03

17,0

17,0

 

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT 

Điểm chuẩn xét KQ học bạ

1 .

Kế toán

7340301

A00 , A01 , D01

15.0

15.5

2 .

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00 , A01 , D01

15.0

15.5

3 .

Quản trị kinh doanh

7340101

A00 , A01 , D01

15.0

15.5

4.

Quản trị văn phòng

7340406

A00 , A01 , D01 , C00

15.0

15.5

5.

Kỹ thuật điện

7520201

A00 , A01

15.0

15.5

6.

Công nghệ thông tin

7480201

A00 , A01 , D01

15.0

15.5

7 .

Kinh tế

7310101

A00 , A01 , D01

15.0

15.5

8.

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01 , D09 , D10 , A01

15.0

15.5

9 .

Marketing

7340115

A00 , A01 , D01

15.0

15.5

10 .

Công nghệ kỹ thuật điện tử

viễn thông

7510302

A00 , A01 , D01

15.0

15.5

 

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

DKT - Đại học Hải Dương

Địa chỉ: Giữa số 1002 và 1004 đại lộ Lê Thanh Nghị, phường Hải Tân, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Website chính: uhd.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (0320). 3866258; (0320). 3864455.
Fax: (0320).3861249

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
DKT - Đại học Hải Dương