Điểm chuẩn năm 2023 - GHA - Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.96
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.77
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.1
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.77
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.48
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22.55
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.24
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.38
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.03
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.75
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.15
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.79
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.45
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.87
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.85
17 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực A00; A01; D01; D07 22.85
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.87
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.72
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.26
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá A00; A01; D07 25.19
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.34
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22.55
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20.9
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18.3
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.25
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt • Pháp, cầu - Đường bộ Việt - Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 18.9
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.6
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.98
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.7
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.51
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.8
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.4
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.35

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.7
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.57
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.92
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.64
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 2.97
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.16
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.73
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.48
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.26
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.16
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.11
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.51
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 25.12
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.88
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.61
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.23
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 27.23
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 27.6
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.36
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.59
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 24.65
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.61
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20
24 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.68
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.44
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 27.98
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.2
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 23
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.47
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.82
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023 Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 50.49
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 50
3 7340301 Kế toán 50
4 7460112 Toán ứng dụng 50.74
5 7480101 Khoa học máy tính 55.53
6 7480201 Công nghệ thông tin 56.19
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 50.77
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50.72
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50.29
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt 50
11 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực 50.4
12 7520130 Kỹ thuật ô tô 50.72
13 7520201 Kỹ thuật điện 50
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 55.41
15 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá 51.8
16 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo 50.04

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.