Điểm chuẩn năm 2023 - GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.50

2

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

24.50

3

7460108

Khoa học dữ liệu

24.50

4

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.75

5

7480201

Công nghệ thông tin

25.65

6

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics)

24.75

7

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

19.50

8

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô)

25.50

9

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

25.50

10

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

23.75

11

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

24.50

12

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)

24.75

13

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

25.00

14

7520320

Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

20.75

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

24.25

16

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

17.00

17

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông)

21.75

18

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

24.50

19

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

23.50

20

7580302

Quản lý xây dựng

23.50

21

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25.65

22

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

24.75

23

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

25.00

24

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

24.75

25

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

24.50

26

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

21.25

27

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

20.00

28

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

17.50

29

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

25.00

30

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

23.50

31

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

19.00

 

Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh); D14 (Văn, Sử Tiếng Anh) và D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh).

Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số  đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.ut.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh-oll/thong-bao-diem-trung-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-theo-phuong-thuc-su-dung-ket-qua-thi-tot-nghiep-thpt-nam-2023/

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Địa chỉ: Cơ sở 1: 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở 2: 17 Đường số 12, Trần Não, Phường Bình An, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Cơ sở 3: 70 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

Website chính: ut.edu.vn

Liên lạc: Điện thoại: 028 3512 8986

[email protected]

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM