Điểm chuẩn năm 2023 - QST-Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn xét ĐGNL (ĐHQG TP.HCM)
7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học , Công nghệ Vật lý điện tử và tin học 720
7440228 Hải dương học 600
7440112 Hóa học KHO 845
7440112_CLC Hóa học ( CT Chất lượng cao ) 830
7440122 Khoa học Vật liệu 650
7440201 Địa chất học 600
7440301 Khoa học Môi trường 600
7440301_CLC Khoa học Môi trường ( CT Chất lượng cao ) 600
7420101 Sinh học 650
7420101_CLC Sinh học ( CT Chất lượng cao ) 650
7420201 Công nghệ Sinh học 830
7420201_CLC Công nghệ Sinh học ( CT Chất lượng cao ) 830
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 650
7460101 NN Nhóm ngành Toán học , Toán tin , Toán ứng dụng 830
7460108 Khoa học Dữ liệu 950
7480201 NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin 940
7480201_CLC Công nghệ Thông tin ( CT Chất lượng cao ) 925
7480101 TT Khoa học Máy tính ( CT Tiên tiến ) 1035
7480107 Trí tuệ nhân tạo 1001
7520402 Kỹ thuật Hạt nhân 700
7520403 Vật lý Y khoa 860
7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học ( CT Chất lượng cao ) 845
7510402 Công nghệ Vật liệu 730
7520501 Kỹ thuật Địa chất 600
7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 600
7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 790
7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông ( CT Chất lượng cao ) 750
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT
( kể cả điểm ưu
tiên )
1 7420101 Sinh học 21,50
2 7420101 CLC Sinh học ( Chương trình Chất lượng cao ) 21,50
3 7420201 Công nghệ Sinh học 24,68
4 7420201 CLC Công nghệ Sinh học ( Chương trình Chất lượng cao ) 24,68
5 7440102 NN Nhóm ngành Vật lý học , Công nghệ Vật lý điện tử và tin học 22,00
6 7440112 Hoá học 24,50
7 7440112 CLC Hóa học ( Chương trình Chất lượng cao ) 24,20
8 7440122 Khoa học Vật liệu 17,00
9 7440201 Địa chất học 17,00
10 7440228 Hải dương học 19,00
11 7440301 Khoa học Môi trường 17,00
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường ( Chương trình Chất lượng cao ) 17,00
13 7460101 NN Nhóm ngành Toán học , Toán Ứng dụng , Toán tin 25,30
14 7460108 Khoa học dữ liệu 26,40
15 7480101 TT Khoa học máy tính ( Chương trình Tiên tiến ) 28,05
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 27,00
17 7480201 CLC Công nghệ thông tin ( Chương trình Chất lượng cao ) 26,00
18 7480201 NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 26,50
19 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học ( Chương trình Chất lượng cao ) 24,70
20 7510402 Công nghệ Vật liệu 23,00
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 17,00
22 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24,55
23 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chương trình Chất lượng cao ) 23,25
24 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 17,00
25 7520403 Vật lý y khoa 24,00
26 7520501 Kỹ thuật địa chất 17,00
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18,50

Nguồn tham chiếu https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/component/content/article/8-th%C3%B4ng-tin-tuy%E1%BB%83n-sinh/133-%C4%91i%E1%BB%83m-chu%E1%BA%A9n-tr%C3%BAng-tuy%E1%BB%83n-ph%C6%B0%C6%A1ng-th%E1%BB%A9c-3-d%E1%BB%B1a-tr%C3%AAn-k%E1%BA%BFt-qu%E1%BA%A3-k%E1%BB%B3-thi-t%E1%BB%91t-nghi%E1%BB%87p-thpt-n%C4%83m-2023?Itemid=101
https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/component/content/article/8-th%C3%B4ng-tin-tuy%E1%BB%83n-sinh/126-ph%C6%B0%C6%A1ng-th%E1%BB%A9c-x%C3%A9t-tuy%E1%BB%83n-6-%C4%91i%E1%BB%83m-chu%E1%BA%A9n-tr%C3%BAng-tuy%E1%BB%83n-d%E1%BB%B1a-tr%C3%AAn-k%E1%BA%BFt-qu%E1%BA%A3-k%E1%BB%B3-thi-%C4%91%C3%A1nh-gi%C3%A1-n%C4%83ng-l%E1%BB%B1c-c%E1%BB%A7a-%C4%91hqg-hcm-n%C4%83m-2023?Itemid=101

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

Trường thành viên ĐHQG TP.HCM
logo của trường QST-Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)

QST-Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)

Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp.HCM

Website chính: www.hcmus.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (08) 38354394 – (08) 38304380

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
QST-Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)