Điểm chuẩn năm 2023 - QSX-Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM)
STT |
Nhóm ngành/Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Năm 2023 |
1 |
7140101 - Giáo dục học |
B00 C00 C01 D01 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: C00: 24,10 / C01: 23,10 / B00, D01: 23,00 |
2 |
7140114 - QLGD |
A01 C00 D01 D14 |
UTXT:24,00|UTXT-T:25,00|ĐGNL:705|THPT:C00:24,50/A01,D01,D14:23,50 |
3 |
7220201 - Ngôn ngữ Anh |
D01 |
UTXT: 27,20 | UTXT-T: 28,00 | ĐGNL: 850 | THPT: 26,05 |
4 |
7220201_CLC - Ngôn ngữ Anh (CLC) |
D01 |
UTXT: 27,00 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 830 | THPT: 25,32 |
5 |
7220202 - Ngôn ngữ Nga |
D01 D02 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: 22,20 |
6 |
7220203 - Ngôn ngữ Pháp |
D01 D03 |
UTXT: 24,50 | ĐGNL: 725 | THPT: D01: 23,60 / D03: 23,20 |
7 |
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 D04 |
UTXT: 26,20 | UTXT-T: 27,00 | ĐGNL: 800 | THPT: 25,80 |
8 |
7220204_CLC - Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) |
D01 D04 |
UTXT: 25,80 | UTXT-T: 26,20 | ĐGNL: 785 | THPT: D01: 24,50 / D04: 24,80 |
9 |
7220205 - Ngôn ngữ Đức |
D01 D05 |
UTXT: 24,30 | ĐGNL: 740 | THPT: D01: 24,85 / D05: 23,70 |
10 |
7220205_CLC - Ngôn ngữ Đức (CLC) |
D01 D05 |
UTXT: 24,30 | ĐGNL: 730 | THPT: D01: 23,40 / D05: 22,05 |
11 |
7220206 - Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 D03 D05 |
UTXT: 24,00 |UTXT-T: 25,00 | ĐGNL: 725 | THPT: D03, D05: 23,10 / D01: 24,31 |
12 |
7220208 - Ngôn ngữ Italia |
D01 D03 D05 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: D01: 22,56 / D03, D05: 22,40 |
13 |
7229001 - Triết học |
A01 C00 D01 D14 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: A01, D01, D14: 23,50 / C00: 24,70 |
14 |
7229009 - Tôn giáo học |
C00 D01 D14 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: 21,00 |
15 |
7229010 - Lịch sử |
C00 D01 D14 D15 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 660 | THPT: C00: 26,00 / D14: 24,25 / D01, D15: 24,00 |
16 |
7229020 - Ngôn ngữ học |
C00 D01 D14 |
UTXT: 24,30 | ĐGNL: 700 | THPT: C00: 25,50 / D01, D14: 24,80 |
17 |
7229030 - Văn học |
C00 D01 D14 |
UTXT: 26,90 | UTXT-T: 27,30 | ĐGNL: 730 | THPT: C00: 27,00 / D01, D14: 25,73 |
18 |
7229040 - Văn hóa học |
C00 D01 D14 D15 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: C00: 26,50 / D01, D14, D15: 25,45 |
19 |
7310206 - Quan hệ Quốc tế |
D01 D14 |
UTXT: 27,70 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 840 | THPT: 26,63 |
20 |
7310206_CLC - Quan hệ Quốc tế (CLC) |
D01 D14 |
UTXT: 27,70 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 835 | THPT: 25,90 |
21 |
7310301 - Xã hội học |
A00 C00 D01 D14 |
UTXT: 25,90 | UTXT-T: 27,40 | ĐGNL: 715 | THPT: A00: 24,50 / D01, D14: 25,20 / C00: 26,00 |
22 |
7310302 - Nhân học |
C00 D01 D14 D15 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 640 | THPT: C00: 24,70 / D01, D14, D15: 24,00 |
23 |
7310401 - Tâm lý học |
B00 C00 D01 D14 |
UTXT:28,2|UTXT-T:27,2|ĐGNL:855|THPT:C00:27/B00,D14,D01:26,07 |
24 |
7310403 - Tâm lý học GD |
B00 B08 D01 D14 |
UTXT:26,4|UTXT-T:27,1|ĐGNL:780|THPT:B00,B08:25/D14:25,55/D01:25,45 |
25 |
7310501 - Địa lý học |
A01 C00 D01 D15 |
UTXT:24|UTXT-T:27,7|ĐGNL: 615|THPT:C00:24,6/D15:22,5/A01:21/D01:22,2 |
26 |
7310608 - Đông phương học |
D01 D04 D14 |
UTXT: 25,90 | UTXT-T: 26,30 | ĐGNL: 735 | THPT: D01, D14: 24,97 / D04: 24,30 |
27 |
7310613 - Nhật Bản học |
D01 D06 D14 D63 |
UTXT:26,4|UTXT-T:27,2|ĐGNL:775|THPT:D01,D14:25,2/D06,D63:25 |
28 |
7310613_CLC - Nhật bản học (CLC) |
D01 D06 D14 D63 |
UTXT:25,75|UTXT-T:27,2|ĐGNL:770|THPT:D01,D14:23,5/D06,D63:23,4 |
29 |
7310614 - Hàn Quốc học |
D01 D14 DD2 DH5 |
UTXT:26,6|UTXT-T:26,9|ĐGNL:775|THPT:DD2,DH5:25/D01,D14:25,12 |
30 |
7310630 - Việt Nam học |
C00 D01 D14 D15 |
UTXT:24|UTXT-T:26|ĐGNL:700|THPT:C00:25,9/D01,D14 D15:25 |
31 |
7320101 - Báo chí |
C00 D01 D14 |
UTXT:28,40|UTXT-T:27,40|ĐGNL:835|THPT: C00:28,00/D01:26,71/D14:26,81 |
32 |
7320101_CLC - Báo chí (CLC) |
C00 D01 D14 |
UTXT: 28,40 | UTXT-T: 27,40 | ĐGNL: 820 | THPT: C00: 27,50 / D01, D14: 26,13 |
33 |
7320104 - Truyền thông Đa phương tiện |
D01 D14 D15 |
UTXT: 28,45 | UTXT-T: 28,00 | ĐGNL: 910 | THPT: D01: 27,20 / D14, D15: 27,25 |
34 |
7320201 - Thông tin - Thư viện |
A01 C00 D01 D14 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: C00: 23,50 / A01: 22,00 / D01, D14: 22,10 |
35 |
7320205 - Quản lý Thông tin |
A01 C00 D01 D14 |
UTXT:24,5|UTXT-T:25,1|ĐGNL:750|THPT:C00:25,7/A01:24/D01,D14:24,3 |
36 |
7320303 - Lưu trữ học |
C00 D01 D14 D15 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: C00: 23,75 / D01, D14, D15: 22,10 |
37 |
7340406 - Quản trị Văn phòng |
C00 D01 D14 |
UTXT: 26,00 | UTXT-T: 25,10 | ĐGNL: 735 | THPT: C00: 25,80 / D01, D14: 24,30 |
38 |
7580112 - Đô thị học |
A01 C00 D01 D14 |
UTXT:24|UTXT-T:25,1|ĐGNL:620|THPT:C00:23,9/A01:21/D01,D14:22,4 |
39 |
7760101 - Công tác Xã hội |
C00 D01 D14 D15 |
UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: C00: 24,70 / D01, D14, D15: 23,60 |
40 |
7810103 - QT DV DL&LH |
C00 D01 D14 D15 |
UTXT:27,30|UTXT-T:26,70|ĐGNL:790|THPT:C00:27,40/D01,D14,D15:25,80 |
41 |
7810103_CLC - QT DV DL&LH (CLC) |
C00 D01 D14 D15 |
UTXT:26,8|UTXT-T:26,7|ĐGNL:780|THPT:C00:25,5/D01,D14,D15:24,5 |
Nguồn tham chiếu https://hcmussh.edu.vn/tin-tuc/diem-chuan-trung-tuyen-co-dieu-kien-phuong-thuc-4?
https://hcmussh.edu.vn/news/item/27129?
https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/index.php?route=catalog/diemchuan/truong&truong_id=12
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
QSX-Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ: 12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp.HCM
Website chính: hcmussh.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (08) 38221909 – Số nội bộ: 112
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QSX-Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM)