Điểm chuẩn năm 2023 - TSB TSN TSS - Trường đại học Nha Trang
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30) |
Điểm tiếng Anh |
8 |
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) |
16,0 |
|
9 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
16,0 |
|
10 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
16,0 |
|
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16,0 |
|
12 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
16,0 |
|
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
17,0 |
|
14 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
16,0 |
|
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,5 |
|
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
16,0 |
|
17 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
20,5 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
16,0 |
|
19 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
16,0 |
|
20 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
20,0 |
|
21 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
18,0 |
|
22 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,0 |
|
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
17,0 |
|
24 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,0 |
|
25 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
16,0 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
17,0 |
|
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
16,0 |
|
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
21,0 |
4,5 |
29 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,0 |
|
30 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,0 |
5,0 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
22,0 |
5,0 |
32 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20,5 |
5,0 |
33 |
7340115 |
Marketing |
23,0 |
5,0 |
34 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
23,0 |
5,0 |
35 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
20,5 |
4,5 |
36 |
7340301 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
21,0 |
4,5 |
37 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
19,0 |
|
38 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
23,0 |
6,5 |
39 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
18,0 |
|
40 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
20,0 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, Chương trình đặc biệt |
Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30) |
Điểm tiếng Anh |
1 |
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) |
16,5 |
|
2 |
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) |
16,5 |
|
3 |
7340101 A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,5 |
6 |
4 |
7340301 PHE |
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,0 |
5,5 |
5 |
7480201 PHE |
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,0 |
5,5 |
6 |
7810201 PHE |
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
22,0 |
6 |
7 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
17,0 |
Ngày 22/8, Trường Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức các ngành đào tạo trình độ đại học theo phương thức xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
TSB TSN TSS - Trường đại học Nha Trang
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa
Website chính: www.ntu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 058.3831148
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
TSB TSN TSS - Trường đại học Nha Trang