Điểm chuẩn năm 2023 - Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (DDV) (Đại học Đà Nẵng)
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả học bạ năm 2023
1.1. Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 – 2023 như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm xét tuyển |
1 | Quản trị và Kinh doanh Quốc Tế | 7340124 | 21 |
2 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 7480101-SE | 18 |
3 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 7480101-CSE | 21 |
4 | Khoa học Y sinh | 7420204 | 21 |
5 | Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | 7510402 | 20 |
Tham khảo trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng: tại đây
1.2. Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét kết quả học tập cấp trung học phổ thông năm 2023 vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, ĐHĐN xét tuyển sớm – đợt bổ sung từ ngày 23/6/2023 đến ngày 03/7/2023 như sau
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm xét tuyển |
1 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 7480101-SE | 19 |
2 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 7480101-CSE | 21 |
3 | Khoa học Y sinh | 7420204 | 21 |
4 | Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | 7510402 | 20 |
Tham khảo trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng: tại đây
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2023
2.1. Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2023 như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm xét tuyển |
1 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 7340124 | 18,00 |
2 | Khoa học Y sinh | 7420204 | 20,25 |
3 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 7480101-SE | 17,00 |
4 | Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | 7510402 | 19,50 |
Tham khảo trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng: tại đây
2.2. Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm chuẩn vào Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2023 Đợt bổ sung như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm xét tuyển |
1 | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 7480101-SE | 21,50 |
Tham khảo trên trang Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng: tại đây
3. Phương thức Tuyển sinh riêng năm 2023
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh (VNUK) xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023 như sau:
Năm học 2023, ngoài các phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng đối với các chương trình đào tạo quốc tế với các nhóm xét tuyển như sau:
STT | Đối tượng xét tuyển | Thang điểm | Điểm quy đổi tiêu chí 1 |
Nhóm 1 | Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật khối THPT cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung Ương trong các năm 2021, 2022, 2023. Các giải cụ thể vui lòng tham khảo phần tiêu chí 1 của nhóm xét tuyển | 300 | Giải Nhất/Nhì/Ba
Các tổ hợp bao gồm: |
Nhóm 2 | Các thí sinh tham gia chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam (VTV) tổ chức trong các năm 2021, 2022, 2023. | 300 | Vòng thi Năm/Quý/Tháng/Tuần |
Nhóm 3 | Các thí sinh tham gia vòng chung kết cuộc thi Sáng tạo Khoa học Công nghệ U-invent qua các năm 2021, 2022, 2023 do Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh tổ chức | 300 | Cuộc thi U-Invent: Giải Nhất/Nhì/BaTham dự vòng chung kết |
Nhóm 4 | Xét tuyển đối với các nhóm thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế sử dụng kết quả kỳ thi A Level/ SAT / ACT / IBD / IGCSE / ATAR trong khoảng thời gian 02 năm (tính đến 01/9/2023) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thứ tự ưu tiên của các chứng chỉ. | 300 | a. A Level >= 65/100%b. SAT >= 1100/1600c. ACT (American College Testing) >= 24/36
d. IBD (International Baccalaureate Diploma) >= 25/42 e. IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) >= 65/100% f. ATAR (Australian Tertiary Admission Rank) >= 65/100% |
Nhóm 5 | Xét tuyển đối với các thí sinh đạt điều kiện: Tổ hợp điểm học bạ (kết quả học tập THPT) >= 21 VÀ IELTS >= 5.5 (Hoặc TOEFL iBT >= 46 điểm; Hoặc TOEIC >= 600) |
300 | TC1 = Tổ hợp điểm học bạ (kết quả học tập THPT) của từng ngành Các tổ hợp của TC1: 5A: 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01) 3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh (D07) 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh (D10) 5B: 1. Toán + Vật lí + Hóa học (A00) 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh (A01) 3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học (K01) 4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh (D01)
5C: 5D: |
Nhóm 6 | Xét tuyển đối với thí sinh là Học sinh giỏi các năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12 |
300 | HSG lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12 |
Nhóm 7 | Xét tuyển đối với các thí sinh sử dụng kết quả học THPT kết hợp với bài luận và phỏng vấn | 300 | TC1 = tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (thang 30). Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Các tổ hợp TC1: 7A: 7B: 7C: 7D: |
Nhóm 8 | Xét tuyển đối với các thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi THPT 2023 kết hợp với bài luận và phỏng vấn | 300 | TC1 = là tổng điểm 3 môn thi trong kỳ thi THPT 2023.
Các tổ hợp của TC1: 8A: 8B: 8C: 8D: |
Nhóm 9 | Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước ngoài, hoặc chương trình nước ngoài tại Việt Nam | 300 | TC1 = điểm trung bình chung các học kỳ của cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình từng năm học hoặc toàn khóa thì sẽ lấy điểm trung bình 3 môn có liên quan gần nhất với từng ngành. Đối với các ngành khối khoa học kỹ thuật: Toán học và ít nhất 1 môn khoa học tự nhiên. Đối với các ngành khối kinh tế: Toán học và 1 môn Khoa học xã hội. |
Nguồn tham chiếu https://vnuk.edu.vn/thong-bao-nguong-diem-trung-tuyen-vao-vnuk-theo-phuong-thuc-xet-tuyen-2023/
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (DDV) (Đại học Đà Nẵng)
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Website chính: vnuk.edu.vn/
Liên lạc: Số điện thoại: 05113.990.341
Email: [email protected]
Xem trang tổng hợp của trường
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (DDV) (Đại học Đà Nẵng)