Điểm chuẩn năm 2024 - PKA (DTA ) - Trường Đại Học Phenikaa (*)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024 Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17  
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5  
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 22  
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D07 22  
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20  
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00; A01; C01; D07 21  
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D07 21  
9 F0S1 Đông phương học A01; C00; D01; D09 17  
10 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20  
11 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 20  
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21  
13 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21  
14 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 24  
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 20  
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 20  
17 FBE8 Marketing A01; D01; D07; D10 20  
18 FBE9 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D10 20  
19 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 18  
20 FIDT2 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 18  
21 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18  
22 FIDT4 Logistics số A00; A01; D01; D07 18  
23 FIDT5 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 18  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D15 21  
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 18  
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 22  
29 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B08; D07 21  
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 20  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21  
34 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; B00; D01 17  
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23  
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D07; D28 21  
37 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21  
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00; A01; D07 21  
39 ICT3 Khoa học máy tính A00; A01; D07 21  
40 ICT4 An toàn thông tin A00; A01; D07 21  
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07 21  
42 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5  
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20  
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19  
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20  
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07 21  
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00; A01; B00; D07 20  
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19  
49 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
50 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21  
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19  
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02; B00; B08; D07 19  
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5  
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20  
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A10; D01 19  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024 Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 22  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22  
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 25  
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 25  
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D07 25  
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 22.5  
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00; A01; C01; D07 24  
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D07 24  
9 F0S1 Đông phương học A01; C00; D01; D09 21  
10 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24  
11 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 24  
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
13 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26  
14 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 26  
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 24  
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 24  
17 FBE8 Marketing A01; D01; D07; D10 23  
18 FBE9 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D10 23  
19 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 22  
20 FIDT2 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 22  
21 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23  
22 FIDT4 Logistics số A00; A01; D01; D07 22  
23 FIDT5 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 22  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 25.5  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D15 24  
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 21  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22.5  
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 24  
29 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B08; D07 24  
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 24  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 24  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22  
34 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; B00; D01 21  
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 27  
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D07; D28 24  
37 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25  
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00; A01; D07 23  
39 ICT3 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25  
40 ICT4 An toàn thông tin A00; A01; D07 23  
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07 23  
42 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 26  
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.5  
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22  
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 22.5  
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07 24  
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00; A01; B00; D07 22  
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22  
49 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 21  
50 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 24  
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 21  
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02; B00; B08; D07 21  
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 23  
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 22  
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A10; D01 22  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HN năm 2024 Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học   70  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học   70  
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt   70  
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   70  
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   70  
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)   70  
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)   70  
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)   70  
9 F0S1 Đông phương học   70  
10 FBE1 Quản trị kinh doanh   70  
11 FBE2 Kế toán   70  
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng   70  
13 FBE4 Quản trị nhân lực   70  
14 FBE5 Luật kinh tế   70  
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   70  
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   70  
17 FBE8 Marketing   70  
18 FBE9 Công nghệ tài chính   70  
19 FIDT1 Kinh tế số   70  
20 FIDT2 Kinh doanh số   70  
21 FIDT3 Thương mại điện tử   70  
22 FIDT4 Logistics số   70  
23 FIDT5 Công nghệ marketing   70  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc   70  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh   70  
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp   70  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật   70  
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc   70  
29 FTME Y học cổ truyền   70  
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch)   70  
31 FTS2 Quản trị khách sạn   70  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số   70  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế   70  
34 HM1 Quản lý bệnh viện   70  
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính   70  
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật   70  
37 ICT1 Công nghệ thông tin   70  
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   70  
39 ICT3 Khoa học máy tính   70  
40 ICT4 An toàn thông tin   70  
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo   70  
42 MED1 Y khoa   70  
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử   70  
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí   70  
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo   70  
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói   70  
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano   70  
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học   70  
49 NUR1 Điều dưỡng   70  
50 PHA1 Dược học   70  
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng   70  
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học   70  
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô   70  
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô   70  
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô   70  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024 Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học   50  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học   50  
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt   50  
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   50  
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   50  
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)   50  
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)   50  
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)   50  
9 F0S1 Đông phương học   50  
10 FBE1 Quản trị kinh doanh   50  
11 FBE2 Kế toán   50  
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng   50  
13 FBE4 Quản trị nhân lực   50  
14 FBE5 Luật kinh tế   50  
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   50  
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   50  
17 FBE8 Marketing   50  
18 FBE9 Công nghệ tài chính   50  
19 FIDT1 Kinh tế số   50  
20 FIDT2 Kinh doanh số   50  
21 FIDT3 Thương mại điện tử   50  
22 FIDT4 Logistics số   50  
23 FIDT5 Công nghệ marketing   50  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc   50  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh   50  
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp   50  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật   50  
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc   50  
29 FTME Y học cổ truyền   50  
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch)   50  
31 FTS2 Quản trị khách sạn   50  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số   50  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế   50  
34 HM1 Quản lý bệnh viện   50  
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính   50  
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật   50  
37 ICT1 Công nghệ thông tin   50  
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   50  
39 ICT3 Khoa học máy tính   50  
40 ICT4 An toàn thông tin   50  
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo   50  
42 MED1 Y khoa   50  
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử   50  
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí   50  
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo   50  
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói   50  
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano   50  
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học   50  
49 NUR1 Điều dưỡng   50  
50 PHA1 Dược học   50  
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng   50  
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học   50  
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô   50  
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô   50  
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô   50  

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

PKA (DTA ) - Trường Đại Học Phenikaa (*)

Địa chỉ: Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà Nội

Website chính: https://phenikaa-uni.edu.vn/

Liên lạc:

Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập

Xem trang tổng hợp của trường
PKA (DTA ) - Trường Đại Học Phenikaa (*)