Điểm chuẩn ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Chỉ huy, quản lý kỹ thuật. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.

Điểm chuẩn năm 2024 - VPH ZPH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA (Trường Sĩ quan Kĩ thuật quân sự Vin - Hem Pich)
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2019Ghi chú
17860220Chỉ huy tham mưu thông tin - Thí sinh Nam miền BắcA00, A0123.1
27860220Chỉ huy tham mưu thông tin - Thí sinh Nam miền NamA00, A0122.7Thí sinh mức 22,70 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 8,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý  ≥ 6,25.
Điểm chuẩn năm 2024 - KQH DQH - học viện kỹ thuật quân sự
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
17860220Đào tạo kỹ sư quân sựA00; A0126.52TS nữ, miền Nam
27860220Đào tạo kỹ sư quân sựA00; A0126.13TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 9.25
37860220Đào tạo kỹ sư quân sựA00; A0127.71TS nữ, miền Bắc
47860220Đào tạo kỹ sư quân sựA00; A0125.46TS nam, miền Nam
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HN năm 2024Ghi chú
17860220Đào tạo kỹ sư quân sự20.35TS Nam miền Bắc mức 20.350 điểm có tổng điểm TK 3 năm lớp 10,11,12 > 25.4
27860220Đào tạo kỹ sư quân sự22.55TS Nữ miền Bắc
37860220Đào tạo kỹ sư quân sự20.875TS Nam miền Nam
47860220Đào tạo kỹ sư quân sự24.466TS Nữ miền Nam
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM năm 2024Ghi chú
17860220Đào tạo kỹ sư quân sự20.875TS Nam miền Nam
27860220Đào tạo kỹ sư quân sự24.466TS Nữ miền Nam
37860220Đào tạo kỹ sư quân sự20.35TS Nam miền Bắc mức 20.350 điểm có tổng điểm TK 3 năm lớp 10,11,12 > 25.4
47860220Đào tạo kỹ sư quân sự22.55TS Nữ miền Bắc

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..