Bảng điểm chuẩn 2021 cho ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 20.65 | Thí sinh nam quân khu 4, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.9 | Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.9 điểm xét điểm môn Toán >=8.4 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 20.75 | Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển điểm học bạ THPT |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.55 | Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
5 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.56 | Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển điểm học bạ THPT |
6 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.35 | Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.35 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 7.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
7 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 27.07 | Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.3 | Thí sinh mức 24.3 điểm xét tiêu chí phụ môn Toán ≥ 8.8 |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021