Điểm chuẩn ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét TN THPT |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16 |
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
65 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, A01, B00, D07 |
21,25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu chung | Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT |
36 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00 , B00 , D07 , D08 | 59 | 16 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30) |
Điểm tiếng Anh |
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
16,0 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, Chương trình đặc biệt |
Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30) |
Điểm tiếng Anh |
1 |
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) |
16,5 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023