Bảng điểm chuẩn 2021 cho ngành Công nghệ vật liệu
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
111 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | A00 | 23.75 | Hệ đại trà |
112 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | A01; D07; D90 | 24.25 | Hệ đại trà |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
26 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | A00; A01; D07; B00 | 16 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
21 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
8.50 |
21 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
8.00 |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển đợt 2 - phương án xét học bạ lớp 12 |
18 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
18.00 |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ theo phương án 5 học kỳ |
18 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) |
7510402 | 18.00 |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021