Điểm chuẩn ngành Khoa học hàng hải
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Khoa học hàng hải. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
Điểm chuẩn năm 2023 - TSB TSN TSS - Trường đại học Nha Trang
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30) |
Điểm tiếng Anh |
17 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
20,5 |
Điểm chuẩn năm 2022 - TSB TSN TSS - Trường đại học Nha Trang
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | A00; A01; C01; D07 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM | Ghi chú |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải,Quản lý hàng hải và Logistics) | 650 |
Điểm chuẩn năm 2022 - HHA - Đại học hàng hải Việt Nam
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
46 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
47 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 27.5 | |
31 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
32 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2022 - GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
4 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 15 | |
5 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01 | 15 | |
6 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01 | 15 | |
7 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01 | 15 | |
8 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01 | 15 | |
10 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 15 | |
35 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 15 | |
36 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
37 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 15 | |
38 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
39 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 | |
40 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Ghi chú |
4 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 18 | |
5 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01 | 20 | |
6 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01 | 19.4 | |
7 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01 | 18.7 | |
8 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01 | 18 | |
9 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01 | 25 | |
10 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 24 | |
35 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01 | 18 | |
36 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 18 | |
37 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00; A01 | 18 | |
38 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 18 | |
39 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 18 | |
40 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01 | 20 |
Điểm chuẩn 2021 - TSN - Đại Học Nha Trang
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 18 |
Điểm chuẩn 2021 - GTS - Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 15 | |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | 15 | |
27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 23.7 | |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00; A01 | 15 | |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00; A01 | 15 | Chương trình chất lượng cao |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00; A01 | 15 | Chương trình chất lượng cao |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Nha Trang - TSN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
34 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00, A01, C01, D07 | 15 |
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Hàng Hải - HHA
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
42 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
43 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
44 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 14.75 |
Điểm chuẩn 2018 Đại Học Nha Trang - TSN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
26 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Điểm chuẩn 2018 Đại Học Hàng Hải - HHA
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
13 | 7840106 | Ngành Khoa học Hàng hải | --- | ||
14 | 7840106D101 | Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14.5 | |
15 | 7840106D102 | Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Điểm chuẩn 2018 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM - GTS
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
19 | 7840106101 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01, D90 | 14 | |
20 | 7840106102 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) | A00, A01, D90 | 14 | |
21 | 7840106103 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy | A00, A01, D90 | 14 | |
22 | 7840106104 | Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) | A00, A01, D90 | 17.7 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023