Điểm chuẩn ngành Khoa học hàng hải
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Khoa học hàng hải. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
25 |
784010604 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
24.50 |
26 |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
21.25 |
27 |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
20.00 |
28 |
784010608 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
17.50 |
29 |
784010609 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
25.00 |
30 |
784010610 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
23.50 |
31 |
784010611 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
19.00 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT (Thang điểm 30) |
Điểm tiếng Anh |
17 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
20,5 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023