Điểm chuẩn ngành Kinh doanh thời trang và dệt may
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Kinh doanh thời trang và dệt may. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
Điểm chuẩn năm 2023 - SKH - Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2023 - DCT - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét TN THPT |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và đệt may | 16 |
Điểm chuẩn năm 2023 - DAD - Trường đại học Đông Á(*)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập năm 12 | Điểm chuẩn xét ĐGNL (DDHQG TP.HCM) | Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT | Tổ hợp xét tuyến KQ tốt nghiệp THPT |
26 | 7340123 DN | Kinh doanh thời trang và dệt may |
19.5 | 6.5 | 600 | 19.0 | A00 ; A01 ; D01 ; D78 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023