Điểm chuẩn ngành Kinh tế vận tải
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Kinh tế vận tải. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
Điểm chuẩn năm 2023 - GHA - Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
38 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.35 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
7 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 26.73 |
Điểm chuẩn năm 2023 - GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
23 |
784010401 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
25.00 |
24 |
784010402 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
24.75 |
Điểm chuẩn năm 2023 - HHK-Học viện hàng không Việt Nam
STT | Mã ngành | Ngành | Điểm trúng tuyển THPT năm 2023 ( thang điểm 30 ) |
6 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 19,0 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023