Điểm chuẩn ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
Điểm chuẩn năm 2023 - PCH PCS - ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 18.06 | Nam, phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 21.69 | Nữ, phía Bắc |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 16.87 | Nam, phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20.61 | Nữ, phía Nam |
Điểm chuẩn năm 2023 - Nhóm trường CÔNG AN NHÂN DÂN
Trường | Mã ngành | Tên ngành | Phía | Vùng | Điểm chuẩn Nam | Điểm chuẩn Nữ |
T06 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ | Bắc | 18.06 | 21.69 | |
T06 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ | Nam | 16,87 | 20.61 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023