Điểm sàn 2019 Đại học Hàng Hải (HHA) 14 đến 16 điểm
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển Đại học năm 2019 vào các chuyên ngành như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Ngưỡng ĐBCL |
||
---|---|---|---|---|---|
Điểm thi THPT |
Điểm học THPT |
||||
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
14.0 |
15.0 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
14.0 |
15.0 |
||
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
14.0 |
15.0 |
||
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
14.0 |
15.0 |
||
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
14.0 |
15.0 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
14.0 |
15.0 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
14.0 |
15.0 |
||
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
14.0 |
15.0 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14.0 |
15.0 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14.0 |
15.0 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14.0 |
15.0 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
14.0 |
15.0 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
14.0 |
15.0 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
14.0 |
15.0 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
14.0 |
15.0 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
14.0 |
15.0 |
||
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14.0 |
15.0 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
14.0 |
15.0 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
14.0 |
15.0 |
||
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
14.0 |
15.0 |
||
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
14.0 |
15.0 |
||
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
14.0 |
15.0 |
||
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
14.0 |
15.0 |
||
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
14.0 |
15.0 |
||
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14.0 |
15.0 |
||
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
14.0 |
15.0 |
||
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) |
7580201D127 |
H01 H02 H03 H04 |
14.0 |
15.0 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|
||||
28. Tiếng Anh thương mại |
Tiếng Anh hệ số 2 |
7220201D124 |
D01 A01 D10 D14 |
16.0 |
|
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
16.0 |
|
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|
||||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00 A01 C01 D01 |
16.0 |
|
|
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
16.0 |
|
||
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
16.0 |
|
||
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
16.0 |
|
||
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
16.0 |
|
||
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
16.0 |
|
||
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
16.0 |
|
||
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
16.0 |
|
||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|
||||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00 A01 C01 D01 |
14.0 |
|
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
14.0 |
|
||
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
14.0 |
15.0 |
||
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
14.0 |
15.0 |
||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|
||||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15 A01 D07 D01 |
14.0 |
|
|
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
14.0 |
|
||
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
14.0 |
|
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng là tổng điểm 3 môn thi/tổng điểm trung bình 3 môn học trong 3 năm THPT thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 10.
Theo TTHN
Đã có Điểm chuẩn 2019:
Điểm chuẩn 2019
HHA - Đại học hàng hải Việt Nam
Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Website chính: www.vimaru.edu.vn
Liên lạc: Tel: (84.31.) 3735 931 / 3829 109
031.3735.138/3729690/3851657;
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
HHA - Đại học hàng hải Việt Nam