Điểm sàn 2019 Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA) 14 đến 20 điểm

Ngày 17/7/2019, Chủ tịch Hội đồng Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ban hành Quyết định về Ngưỡng điểm xét tuyển đại học hệ chính quy Đợt 1 năm 2019 của Nhà trường như sau:

TT

xét tuyển

Ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm

xét tuyển

1

    Nhóm ngành 1:

1.1

KTA01

Kiến trúc

7580101

  V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

  (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)

20,0

1.2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

2

    Nhóm ngành 2:

2.1

KTA02

Kiến trúc cảnh quan

7580102

  V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

  (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)

20,0

2.2

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

7580101_1

3

    Nhóm ngành 3:

3.1

KTA03

Thiết kế đồ họa

7210403

  H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

16,0

3.2

Thiết kế thời trang

7210404

4

    Nhóm ngành 4:

4.1

KTA04

Thiết kế nội thất

7580108

  H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

16,0

4.2

Điêu khắc

7210105

5

7580201

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

14,5

6

7580201.1

Xây dựng công trình ngầm đô thị

7580201_1

  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

14,5

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

  B00: Toán, Hóa học, Sinh học

14,5

8

7580302

Quản lý xây dựng

7580302

  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

  D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

14,5

9

7580301

Kinh tế Xây dựng

7580301

  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

14,5

10

    Nhóm ngành 10:

10.1

KTA10

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

  B00: Toán, Hóa học, Sinh học

14,0

10.2

Kỹ thuật môi trường đô thị 

7580210_1

11

    Nhóm ngành 11:

11.1

KTA11

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

7580210

  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

  B00: Toán, Hóa học, Sinh học

14,0

11.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

12

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

14,5

 

Trong đó, ngưỡng điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (với tổ hợp V00, điểm môn Vẽ mỹ thuật đã nhân hệ số 2,0).

Lưu ý:

- Ngưỡng điểm xét tuyển KHÔNG PHẢI là điểm trúng tuyển, đó là điểm tối thiểu mà thí sinh phải đạt được để được tham gia xét tuyển.

- Các môn thi năng khiếu vẫn phải có điểm đáp ứng được điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định tại khoản 2 Điều 4 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 (ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-ĐHKT-ĐT ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội).

Theo TTHN

Đã có Điểm chuẩn 2019:
Điểm chuẩn 2019

KTA - Đại học kiến trúc Hà Nội

Địa chỉ: Km 10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

Website chính: www.hau.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (04) 38542391; (04) 38543913

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
KTA - Đại học kiến trúc Hà Nội