TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT |
Điểm nhận hồ sơ |
A |
Hệ Đại học tại Hà Nội |
|
|
2000 |
|
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
14.00 |
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
14.00 |
3 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
80 |
14.00 |
4 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin |
7480201 |
A00; A01; C01; D01 |
400 |
15.00 |
5 |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
7520604 |
A00; A01 |
80 |
15.00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401 |
A00; A01; D07 |
30 |
15.00 |
7 |
Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý |
7520502 |
A00; A01 |
20 |
15.00 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
7520103 |
A00; A01 |
120 |
14.00 |
9 |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
7520201 |
A00; A01 |
120 |
14.00 |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; D07 |
70 |
16.00 |
11 |
Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00; A01; B00 |
40 |
14.00 |
12 |
Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò |
7520501 |
A00; A01; A04; A06 |
30 |
14.00 |
13 |
Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học |
7440201 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
14.00 |
14 |
Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
A00; A01; A04; A06 |
20 |
14.00 |
15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
A00; A01; C01; D01 |
80 |
14.00 |
16 |
Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
80 |
14.00 |
17 |
Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ |
7520601 |
A00; A01; C01; D01 |
80 |
14.00 |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại |
7520607 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
14.00 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
7580201 |
A00; A01; C01; D07 |
80 |
14.00 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
15.00 |
B |
Hệ Đại học tại Vũng Tàu |
|
|
360 |
|
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử |
7340101_V |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
14.00 |
2 |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công |
7340301_V |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
14.00 |
3 |
Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng |
7340201_V |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
14.00 |
4 |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin |
7480201_V |
A00; A01; C01; D01 |
40 |
14.00 |
5 |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí |
7520604_V |
A00; A01 |
40 |
14.00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu |
7510401_V |
A00; A01; D07 |
40 |
14.00 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô |
7520103_V |
A00; A01 |
40 |
14.00 |
8 |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử |
7520201_V |
A00; A01 |
40 |
14.00 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở |
7580201_V |
A00; A01; C01; D07 |
40 |
14.00 |
Ghi chú:
1. Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
2. Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Theo TTHN
Đã có Điểm chuẩn 2019:
Điểm chuẩn 2019