Điểm sàn 2019 Đại học Mở Hà Nội (MHN) 14,5 đến 25 điểm

Được biết, mức điểm sàn xét tuyển của Trường Đại học Mở Hà Nội không có nhiều biến động so với năm 2018. Tiến sỹ Trương Tiến Tùng – Hiệu trưởng Nhà trường cho biết, mặt bằng trung bình điểm thi năm nay có tăng nhưng không nhiều.

Điểm nhận hồ sơ của Trường Đại học Mở Hà Nội trong năm 2019 đảm bảo đầu vào là những học sinh có học lực trung bình, trung bình khá và khá trở lên, đảm bảo đáp ứng tốt chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng  của Nhà trường.

Căn cứ trên số lượng hồ sơ và chất lượng thí sinh, Trường sẽ công bố điểm chuẩn trước 17h ngày 09/8/2019.

Về điểm chuẩn năm 2019 của Trường Đại học Mở Hà Nội, PGS.TS Nguyễn Thị Nhung – Phó Hiệu trưởng Nhà trường cho biết, năm nay phổ điểm thi và phổ điểm các tổ hợp có nhỉnh hơn năm ngoái. Tuy nhiên, điểm chuẩn của các Ngành cũng sẽ khó tăng đột biến. Thí sinh và phụ huynh cần tham khảo điểm chuẩn trong 3 năm gần nhất của Trường để có được quyết định cuối cùng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

Các ngành đào tạo đại học                       (Mã ngành)

Tổ hợp xét tuyển

Mã THXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn)

1.  Nhóm ngành II: 150 chỉ tiêu

 

 

 

Thiết kế công nghiệp (7210402)  gồm 3 chuyên ngành:Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa

HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh.

H00;

H01;

H06.

25,0 (H00)

20,0 (H01, H06)

2. Nhóm ngành III: 1.270 chỉ tiêu

 

 

 

- Kế toán (7340301)

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00;

A01;

D01.

16,0

- Tài chính – Ngân hàng (7340201)

16,0

- Quản trị kinh doanh (7340101)

Toán, Vật lý, Hóa học:

Tiếng Anh, Toán, Vật lý;

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn.

A00;

A01;

D01.

16,0

- Thương mại điện tử (7340122)

15,0

- Luật (7380101)

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

A00;

A01;

D01;

C00.

16,0

- Luật kinh tế (7380107)

16,0

- Luật quốc tế (7380108)

16,0

3. Nhóm ngành IV: 135 chỉ tiêu

 

 

 

Công nghệ sinh học (7420201)

Hóa học, Sinh học, Toán;

Hóa học, Toán, Vật lý;

Hóa học, Toán, Tiếng Anh.

B00;

A00;

D07.

14,5

4. Nhóm ngành V: 925 chỉ tiêu

 

 

 

- Công nghệ thực phẩm (7540101)  

Hóa học, Sinh học, Toán;

Hóa học, Toán, Vật lý;

Hóa học, Toán, Tiếng Anh.

B00;

A00;

D07.

14,5

- Công nghệ thông tin (7480201)

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00;

A01;

D01.

17,0

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302)

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Ngữ văn;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00;

A01;

C01;

D01.

15,0

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510303)

15,0

- Kiến trúc (7580101)

VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý;

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh.

V00;

V01;

V02.

20,0

5. Nhóm ngành VII: 700 chỉ tiêu

 

 

 

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103)

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn.

D01.

17,0

- Ngôn ngữ Anh (7220201)

17,0

- Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204)

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn;

Tiếng Trung, Toán, Ngữ văn.

D01;

D04.

17,0

Theo TTHN

Đã có Điểm chuẩn 2019:
Điểm chuẩn 2019

MHN - Trường đại học mở Hà Nội

Địa chỉ: Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

Website chính: www.hou.edu.vn

Liên lạc: ĐT: 024 38682321/ 024.62974545 | 024.62974646

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
MHN - Trường đại học mở Hà Nội