Điểm sàn 2019 Đại học Quảng Nam (DQU) 13 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ)
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quảng Nam 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
||
Theo điểm thi THPT |
Điểm học bạ lớp 12 |
||||||||
I. Các ngành đại học hệ chính quy |
1290 |
|
|||||||
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
20 |
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định. |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi. |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
10 |
|
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
10 |
|
|||
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
B02 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, GD Công dân. |
B04 |
|
|||||||
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
20 |
|
|||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|
|||||||
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
M00 |
210 |
|
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M01 |
|
|||||||
Toán,Tiếng Anh, Năng khiếu |
M02 |
|
|||||||
Ngữ văn,GDCD, Năng khiếu |
M03 |
|
|||||||
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
20 |
|
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
7 |
7440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
60 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
8 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
180 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
9 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
A02 |
60 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học; |
B00 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
B02 |
|
|||||||
Toán, Sinh học, GD Công dân. |
B04 |
|
|||||||
10 |
7229030 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
100 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|
|||||||
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
A01 |
270 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
D01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
D11 |
|
|||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
D12 |
|
|||||||
12 |
7310630 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
A09 |
270 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
13 |
7229010 |
Lịch sử |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
A08 |
60 |
13.0 |
15.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
D14 |
|
|||||||
II. Các ngành cao đẳng hệ chính quy |
400 |
|
|
|
|||||
1 |
6340301 |
Kế toán |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
60 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|
|||||||
2 |
6340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
55 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|
|||||||
3 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
A00 |
55 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
A01 |
|
|||||||
Toán, Vật lý, GD Công dân. |
A10 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D01 |
|
|||||||
4 |
6760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
60 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân |
C19 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
5 |
6340114 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
55 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|
|||||||
6 |
6220206 |
Tiếng Anh |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
55 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D11 |
|
|||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
|
|||||||
7 |
6220103 |
Việt Nam học |
Toán, Địa lý, GD công dân |
A09 |
60 |
11.0 |
13.0 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
|||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân |
C20 |
|
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|||||||
|
Điều kiện tham gia xét tuyển
Thí sinh tham gia xét tuyển thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
- Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu tại Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Theo TTHN
Đã có Điểm chuẩn 2019:
Điểm chuẩn 2019
Địa chỉ: Số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
Website chính: www.qnamuni.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (0510)3812.834
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP