Học phí DCT - Trường đại học Công thương TP.HCM
Dự kiến áp dụng năm 2025. (Cập nhật lên Hướng nghiệp Việt ngày 29/03/2025)
STT | Ngành | Số TC thực hành | Số TC lý thuyết | Tổng số TC | Tổng số tiền học phí toàn khóa học | |
1 | Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư | 54 | 97 | 151 | 143.208.000 |
Cử nhân | 42 | 79 | 121 | 114.456.000 | ||
2 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | Kỹ sư | 57 | 94 | 151 | 143.916.000 |
Cử nhân | 46 | 75 | 121 | 115.400.000 | ||
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | Kỹ sư | 45 | 106 | 151 | 141.084.000 |
Cử nhân | 34 | 87 | 121 | 112.568.000 | ||
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | Cử nhân | 32 | 89 | 121 | 112.096.000 |
5 | Quản trị kinh doanh | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
6 | Kinh doanh quốc tế | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
7 | Marketing | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
8 | Thương mại điện tử | Cử nhân | 42 | 79 | 121 | 114.456.000 |
9 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | Cử nhân | 37 | 84 | 121 | 113.276.000 |
10 | Kế toán | Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 |
11 | Tài chính - Ngân hàng | Cử nhân | 33 | 88 | 121 | 112.332.000 |
12 | Công nghệ tài chính | Cử nhân | 37 | 84 | 121 | 113.276.000 |
13 | Luật kinh tế | Cử nhân | 32 | 89 | 121 | 112.096.000 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Kỹ sư | 44 | 107 | 151 | 140.848.000 |
Cử nhân | 33 | 88 | 121 | 112.332.000 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kỹ sư | 55 | 96 | 151 | 143.444.000 |
Cử nhân | 44 | 77 | 121 | 114.928.000 | ||
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
17 | Công nghệ sinh học | Kỹ sư | 38 | 113 | 151 | 139.432.000 |
Cử nhân | 25 | 96 | 121 | 110.444.000 | ||
18 | Công nghệ thông tin | Kỹ sư | 53 | 98 | 151 | 142.972.000 |
Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 | ||
19 | An toàn thông tin | Kỹ sư | 53 | 98 | 151 | 142.972.000 |
Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 | ||
20 | Khoa học dữ liệu | Kỹ sư | 50 | 101 | 151 | 142.264.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
21 | Kinh doanh thời trang và dệt may | Cử nhân | 38 | 83 | 121 | 113.512.000 |
22 | Công nghệ dệt, may | Kỹ sư | 58 | 93 | 151 | 144.152.000 |
Cử nhân | 47 | 74 | 121 | 115.636.000 | ||
23 | Công nghệ chế tạo máy | Kỹ sư | 52 | 99 | 151 | 142.736.000 |
Cử nhân | 38 | 83 | 121 | 113.512.000 | ||
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ sư | 55 | 96 | 151 | 143.444.000 |
Cử nhân | 43 | 78 | 121 | 114.692.000 | ||
25 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ sư | 50 | 101 | 151 | 142.264.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ sư | 58 | 93 | 151 | 144.152.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 54 | 97 | 151 | 143.208.000 |
Cử nhân | 43 | 78 | 121 | 114.692.000 | ||
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | Cử nhân | 50 | 71 | 121 | 116.344.000 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
32 | Quản trị khách sạn | Cử nhân | 34 | 87 | 121 | 112.568.000 |
33 | Ngôn ngữ Anh | Cử nhân | 44 | 77 | 121 | 114.928.000 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Cử nhân | 50 | 71 | 121 | 116.344.000 |
Nguồn tham chiếu https://ts.huit.edu.vn/tin-tuyen-sinh/hoc-phi-nam-2025-dieu-chinh-hop-ly-ho-tro-toi-da-cho-sinh-vien
DCT - Trường đại học Công thương TP.HCM
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
Website chính: https://huit.edu.vn/
Liên lạc: 0283 8163 318
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DCT - Trường đại học Công thương TP.HCM