Học phí TCT-Trường đại học Cần Thơ
Mức học phí năm 2022 - 2023
1. Đại học chính quy đại trà
1.1 Mức học phí khối kiến thức đại cương chung
Mức học phí một tín chỉ: 352.000
1 | Giáo dục quốc phòng và An ninh (8 tín chỉ)
2 | Giáo dục thé chất (3 tín chỉ)
3 | Khoa học chính trị (11 tín chỉ)
4 | Pháp luật dai cương (2 tín chỉ)
5 | Học phân xã hội (2 tín chỉ)
6 | Tinhọc căn bản (3 tín chỉ)
7 | Anh văn hoặc Pháp văn căn bản (10 tín chỉ)
1.2 Mức học phí khối kién thức đại cương ngành, cơ sở ngành, chuyên ngành
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 383.000 đ/tín chỉ
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 383.000 đ/tín chỉ
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 411.000 đ/tín chỉ
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuât và chê biên, kiên trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 448.000 đ/tín chỉ
5 | Khối ngành VI. Các khối ngành sức khỏe khác 630.000 đ/tín chỉ
6 | Khôi ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thê dục thê thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 352.000 đ/tín chỉ
1.3 Học ngoài thời gian thiết kế chương trình đào tao: La mức học phí mục 1.1 và 1.2
1.3 Học ngoài thời gian thiết kế chương trình đào tạo: là mức học phí mục 1.1 và 1.2 nhân với hệ số 1.5
2. Đại học chính quy theo chương trình tiên tiến
2.1 Đối với khoá 47 trở về trước; 935.000 đồng/tín chỉ (tương đương 33 triệu đồng/năm học) áp dụng có định cho đến hết khoá học.
Mức học phí này chỉ áp dụng đối với các học phần dạy bằng tiếng Anh (ké cả học thi lại, học ngoài thời gian thiết kế đào tạo), các học phần dạy bằng tiếng Việt áp dụng như mức học phí sinh viên chính quy đại trà cùng ngành.
2.2 Đồi với khoá 48: 33 triệu đồng/năm học (mức học phí thu cố định theo từng khóa và tính hệ sô 1 đôi với học thi lại, học ngoài thời gian thiết kê đào tạo)
3. Đại học chính quy theo chương trình chất lượng cao (mức học phí thu cb định theo từng khóa và tính hệ sô 1 đôi với học thi lại, học ngoài thời gian thiêt kê đào tạo)
3.1 Đối với khoá 46 trở về trước
- Ngành Công nghệ thông tin:
+ Khóa 42: 20 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 43: 22 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 44: 25 triệu đồng/năm học.
+ Khoá 45: 26 triệu đồng/năm học.
+ Khoá 46: 28 triệu đồng/năm học.
- Ngành Kinh doanh quốc tế:
+ Khóa 42: 18 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 43: 20 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 44: 22 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 45: 24 triệu đồng/năm học.
+ Khoá 46: 27 triệu đồng/năm học.
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học:
+ Khóa 43: 22 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 44, 45: 25 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 46: 28 triệu đồng/năm học.
- Ngành Ngôn ngữ Anh:
+ Khóa 44: 22 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 45: 24 triệu đồng/năm học.
+ Khoá 46: 27 triệu đồng/năm học.
- Ngành Công nghệ thực phẩm:
+ Khóa 44, 45: 25 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 46: 28 triệu đồng/năm học.
- Ngành Kỹ thuật điện:
+ Khóa 44, 45: 25 triệu đồng/năm học.
+ Khóa 46: 28 triệu đồng/năm học.
- Ngành Tài chính - Ngân hàng:
+ Khóa 45: 24 triệu đồng/năm học.
+ Khoá 46: 27 triệu đồng/năm hoc.
- Ngành Kỹ thuật xây dựng:
+ Khóa 45: 26 triệu đồng/năm học.
+ Khoá 46: 28 triệu đồng/năm học.
3.2 Đối với khoá 47: 30 triệu đồng/năm học.
3.3 Đồi với khoá 48: 33 triệu đồng/năm học.
4, Học sinh diện xét tuyến thắng vào đại học, học bồi dưỡng kiến thức tại Khoa Dự bị Dân tộc
Mức học phí: 10.000.000 đ/năm học; hoặc 5.000.000 đ/học kỳ; hoặc 250.000 đ/tín chí.
5. Mức học phí loại hình giáo dục thường xuyên
5.1 Hình thức Vừa làm vừa học
Mức học phí học kỳ II năm học 2022-2023 và học ky I năm học 2023-2024 như sau:
- Mức học phí: 13.800.000 đồng/SV/năm học (10 tháng, 2 học kỳ) dp dụng cho các lớp học trong giờ hành chính và trong vùng ĐBSCZ.
- Mức học phí: 15.800.000 đồng/SV/năm học (10 tháng, 2 học kỳ) áp dụng cho các lớp học ngoài giờ hành chính (ban đêm, thứ Bay & Chủ nhật) và các lớp đào tạo ngoài vùng Đông băng sông Cuu Long).
- Mức học phí: 17.000.000 đồng/SV/năm học (10 tháng, 2 học kỳ) áp dụng cho các lớp liên thông cho người có băng đại học (văn băng 2)
- Mức học phí: 430.000 đồng/tín chỉ dp dụng trong trường hợp học thi lại, học vượt.
Đối với những lớp có số lượng sinh viên trúng tuyển dưới 30 sinh viên sẽ thỏa thuận nhân hệ sô điêu chỉnh mức học phí nhưng không quá 1.5 mức học phí hệ đại học chính quy cùng khôi ngành.
5.2 Hình thức Đào tạo từ xa
Mức học phí học kỳ II năm học 2022-2023 và học kỳ Ï năm học 2023-2024 là 400.000 dong/tin chỉ.
Đối với những lớp có số lượng sinh viên dưới 25 sinh viên sẽ có thỏa thuận nhân hệsô điêu chỉnh mức học phí nhưng không quá 1.5 mức học phí hệ từ xa.
Nguồn tham chiếu https://www.ctu.edu.vn/thong-bao/m-c-h-c-phi-ap-d-ng-nam-h-c-2022-2023.html
Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Website chính: ctu.edu.vn
Liên lạc: ĐT: 0710 3872 728
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP