thông tin tuyển sinh của năm 2018
Điều kiện dự tuyển: Tốt nghiệp THPT
Mã trường C43
Thông tin thêm
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 54 | 36 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 18 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Sư phạm Tin học | 51140210 | 12 | 8 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Sư phạm Vật lý | 51140211 | 12 | 8 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí |
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 12 | 8 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mã trường: C43
Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
1. Ngành Giáo dục Mầm non; Mã ngành: 51140201; Tổ hợp xét tuyển M00 (Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát).
2. Ngành Giáo dục Tiểu học; Mã ngành: 51140202; Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), D01( Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh). Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0.
3. Ngành sư phạm Tiếng Anh; Mã ngành 51140231; Tổ hợp xét tuyển: D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D09(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh). Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0.
4. Nhành Sư phạm Vật lý; Mã ngành: 51140211; Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh), A02 (Toán, Vật lý, Sinh học), A04 (Toán, Vật lý, Địa lý). Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0.
5. Ngành sư phạm Tin học: Mã ngành: 51140210; Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh), A02 (Toán, Vật lý, Sinh học). Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0.
- Điểm trung bình chung các môn xét tuyển theo tổ hợp môn đã quy định:
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), D01( Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), A02 (Toán, Vật lý, Sinh học), A04 (Toán, Vật lý, Địa lý) cả ba năm học THPT.
- Xét điểm Ngữ văn, Toán học tập ở THPT và thi năng khiếu
- Điểm ưu tiên khu vực , đối tương (nếu có)
Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01 / 4 /2018 đến 26/ 7 /2018 . Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gián tiếp (qua bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh) về địa chỉ: Phòng Đào tạo trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước – số 998 - Quốc lộ 14 – phường Tân Bình - thị xã Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước, điện thoại 02713.881.236; 0904.930.330; website. Cdspbinhphuoc.edu.vn.
Hồ sơ xét tuyển
+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
+ Phong bì đã gián tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả và gọi nhập học.
+ Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường CĐSP Bình Phước
+ Bản photo học bạ THPT (có công chứng).
+ Phong bì đã gián tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả và gọi nhập học.
+ Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của trường CĐSP Bình Phước
+ Bản photo học bạ THPT (có công chứng).
+ 3 ảnh cỡ (3x4) chụp chưa quá 6 tháng so với lúc nộp hồ sơ.
+ Phong bì đã gián tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả và gọi nhập học.
Thời gian xét tuyển, thi năng khiếu và công bố kết quả:
+ Xét tuyển: từ ngày 03/8 đến 17 giờ 00 ngày 05/8.
+ Thi năng khiếu: ngày 11/7/2018
+ Công bố kết quả xét tuyển: từ ngày 06/8/2018.
Chính sách ưu tiên thực hiện Theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Theo quy định hiện hành.
Miễn học phí
Nguồn tin THAM CHIẾU
C43 - Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước
Địa chỉ: Số 998 - QL14 - phường Tân Bình - thị xã Đồng Xoài - tỉnh Bình Phước
Website chính: www.cdspbinhphuoc.edu.vn
Liên lạc: Điện thoại: 02713881236
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
C43 - Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước