Các ngành Tuyển sinh hệ trung cấp chính quy Trường - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Thông tin tuyển sinh Năm 2015
Mã trường 40510339
Phương thức tuyển sinh
Các ngành và thông tin tuyển sinh
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
Mã nghề: 40510339
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 29
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Hiểu được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống máy lạnh công nghiệp, thương nghiệp, dân dụng an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Hiểu được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống điều hòa không khí trung tâm, điều hòa không khí cục bộ an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Hiểu được quy trình: bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống lạnh an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Kiểm tra được chất lượng hệ thống thiết bị, thiết bị, nguyên vật liệu chuyên ngành đầu vào;
+ Phân tích được các hư hỏng thông thường về điện, lạnh trong các các hệ thống lạnh;
+ Ứng dụng, cập nhật được các tài liệu kỹ thuật liên quan đến nghề;
+ Am hiểu các dụng cụ, thiết bị chính được sử dụng trong nghề.
- Kỹ năng:
+ Thực hiện được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống máy lạnh công nghiệp, thương nghiệp, dân dụng an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Thực hiện được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống điều hòa không khí trung tâm, cục bộ an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Thực hiện được quy trình: bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống lạnh an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Sửa chữa được các hư hỏng thông thường về điện, lạnh trong các hệ thống lạnh;
+ Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị chính trong nghề;
+ Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có những hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam;
+ Có ý thức về truyền thống dân tộc, giai cấp công nhân Việt Nam vào quá trình rèn luyện bản thân để trở thành người lao động mới có phẩm chất chính trị, có đạo đức và năng lực hoàn thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; có phẩm chất đạo đức của giai cấp công nhân, có tác phong công nghiệp;Có ý thức thực hiện nghiêm túc đường lối của Đảng, Pháp luật Nhà nước và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao;
+ Hiểu biết về đường lối, chính sách, pháp luật của nhà nước Việt Nam; Quyền và nghĩa vụ công dân; biết áp dụng và thực hiện trong cuộc sống và sinh hoạt ở nhà trường và xã hội; đồng thời tuyên truyền, vận động được gia đình, người thân, bạn bè cùng thực hiện;
+ Hiểu rõ vai trò, vị trí, nhiệm vụ của người kỹ thuật viên trong sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước; trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới, nhằm mục tiêu: Dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
- Thể chất và quốc phòng:
+ Rèn luyện thân thể đảm bảo sức khoẻ học tập và lao động - đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể cấp 1, thực hiện được các bài tập thể dục để rèn luyện sức khoẻ thường xuyên trong cuộc sống sau này;
+ Có kiến thức quân sự phổ thông, có khả năng chiến đấu và chỉ huy chiến đấu cấp tiểu đội. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
3. Cơ hội việc làm:
Người làm nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” thường được bố trí làm việc ở các cơ sở, các công ty dịch vụ, siêu thị, các nhà máy bia, chế biến sữa, bảo quản thủy hải sản; các nhà máy chế tạo thiết bị máy lạnh, điều hoà không khí; các công ty, tập đoàn thi công lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 150 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 675 giờ; Thời gian học thực hành: 1665 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã, MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
2430 |
675 |
1486 |
179 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
930 |
370 |
478 |
73 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 08 |
Cơ kỹ thuật |
45 |
36 |
7 |
2 |
MH 09 |
Cơ sở kỹ thuật điện |
45 |
25 |
15 |
5 |
MH 10 |
Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và điều hoà không khí |
120 |
75 |
40 |
5 |
MH 11 |
Vật liệu điện lạnh |
30 |
28 |
|
2 |
MH 12 |
An toàn lao động, điện - lạnh và vệ sinh công nghiệp |
45 |
30 |
11 |
4 |
MĐ 13 |
Máy điện |
150 |
42 |
97 |
11 |
MĐ 14 |
Trang bị điện |
150 |
42 |
97 |
11 |
MĐ 15 |
Thực tập Nguội |
90 |
16 |
63 |
11 |
MĐ 16 |
Thực tập hàn |
90 |
17 |
64 |
9 |
MĐ 17 |
Thực tập gò |
90 |
12 |
72 |
6 |
MH 18 |
Kỹ thuật điện tử |
30 |
17 |
9 |
4 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
1410 |
305 |
999 |
106 |
MĐ 19 |
Đo lường điện - lạnh |
60 |
24 |
30 |
6 |
MĐ 20 |
Lạnh cơ bản |
210 |
48 |
142 |
20 |
MĐ 21 |
Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp |
150 |
42 |
97 |
11 |
MĐ 22 |
Hệ thống điều hoà không khí cục bộ |
210 |
48 |
142 |
20 |
MĐ 23 |
Hệ thống máy lạnh công nghiệp |
150 |
24 |
113 |
13 |
MĐ 24 |
Hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
90 |
24 |
64 |
2 |
MĐ 25 |
Điện tử công suất |
60 |
14 |
39 |
7 |
MĐ 26 |
Kỹ thuật số |
90 |
30 |
53 |
7 |
MĐ 27 |
Chuyên đề điều hoà không khí |
60 |
30 |
24 |
6 |
MH 28 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
45 |
21 |
22 |
2 |
MĐ 29 |
Thực tập tốt nghiệp |
285 |
0 |
273 |
12 |
|
Tổng cộng |
2550 |
781 |
1571 |
196 |
- Trường Cao Đẳng Nghề Số 1 - Bộ Quốc Phòng
Địa chỉ: 233 Quang Trung, tổ 8 Tân Thịnh, tp Thái Nguyên
Website chính: http://truong1bqp.edu.vn
Liên lạc: Điện thoại: 02803.646.053
Email: [email protected]
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
- Trường Cao Đẳng Nghề Số 1 - Bộ Quốc Phòng