Điểm chuẩn 2018 Đại Học Hạ Long - HLU
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại học hệ chính quy | --- | |||
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 15.5 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D90 | 14 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00, D01, D15, D78 | 14.5 | |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 14 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D78 | 15 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D10, D78 | 17 | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D10, D78 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D10 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15.5 điểm |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D10 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15.5 điểm |
12 | Cao đẳng | --- | |||
13 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D10 | 15 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
Địa chỉ: * Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3850304; Fax: 033.3852174
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Website chính: daihochalong.edu.vn
Liên lạc: Điện thoại: 033.3825301; Fax: 033.3623775
Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập