STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nam | A01 | 19.62 | |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nam | C03 | 23 | |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nam | D01 | 19.88 | |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nữ | A01 | 26.69 | Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.19 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nữ | C03 | 27.12 | |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với Nữ | D01 | 26.89 | |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nam | A01 | 22.91 | |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nam | C03 | 23.32 | |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nam | D01 | 20.15 | |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nữ | A01 | 25.62 | |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nữ | C03 | 26.14 | |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với Nữ | D01 | 25.44 | |
13 | 7860100 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 19.92 |
Thông tin Điểm chuẩn 2021:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2021
Điểm chuẩn theo trường 2021