Điểm chuẩn năm 2022 - KCC-Trường đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.1 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 23.44 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.09 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.89 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.54 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 21.2 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 24.1 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 23.99 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 22.15 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 21.91 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 21.3 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.69 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 23.5 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 23 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.65 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 23.24 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 22.05 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 22.69 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 23.64 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.09 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 24.99 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.19 |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 27.95 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 24.79 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.35 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 27.99 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 27.69 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 26 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 27.29 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 26.75 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 25.24 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 26.49 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 25 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 25.9 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 27 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 26.3 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 24.9 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 27.55 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 26.05 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 27.8 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 26.1 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 27.54 | |
21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 26 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 28.2 |
Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | NL1 | 738 | |
2 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | NL1 | 600 | |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | NL1 | 600 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 716.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | NL1 | 701.5 | |
6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | NL1 | 600 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | NL1 | 662.25 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | NL1 | 600 | |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | NL1 | 600 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | NL1 | 646.25 | |
11 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | NL1 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | NL1 | 721.5 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 678.25 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 | 616.25 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | NL1 | 712.25 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 608.25 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 602.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 606.25 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 615.25 | |
20 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 613.25 | |
21 | 7380101 | Luật | NL1 | 713 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 712.25 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
KCC-Trường đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ
Địa chỉ: Số 256 Nguyễn Văn Cừ, Ninh Kiều, Cần Thơ
Website chính: www.ctuet.edu.vn
Liên lạc: [email protected]
Phòng Đào tạo: 02923. 898 167
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
KCC-Trường đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ