Điểm chuẩn năm 2022 - KCN - Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; B00 | 24.3 | |
2 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 24.5 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D08 | 22.8 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 25.75 | |
5 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 23.05 | |
6 | 7480109 (7480109) | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 24.65 | |
7 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
8 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
9 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A02; B00; D07 | 23.15 | |
10 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 22.35 | |
11 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; A02; D07 | 23.65 | |
12 | 7520201 | Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D07 | 22.6 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 24.2 | |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.6 | |
15 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | A00; A01; A02; D07 | 22.75 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
KCN - Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Đào tạo và Dịch vụ, Số 18 Hoàng Quốc Viêt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Website chính: www.usth.edu.vn
Liên lạc: Điện thoại: (04) 3791 6960
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
KCN - Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội