Điểm chuẩn ngành Hoá học
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Hoá học. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2021 | Ghi chú |
8 | 7440112 | Hoá học | --- |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023 | Ghi chú |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 450 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
26 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
7 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 24.4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023 | Ghi chú |
7 | 7440112 | Hóa học | 650 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023 | Ghi chú |
17 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
39 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.47 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
38 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 28.14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng 2023 | Ghi chú |
27 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 20.89 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
63 | 7440112A | Hóa học | A00 | 22.75 | TTNV <= 3 |
64 | 7440112B | Hóa học | B00 | 22.1 | TTNV <= 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2023 | Ghi chú |
47 | 7440112A | Hóa học | Hóa học (× 2), Toán | 15.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
5 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20.15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023 | Ghi chú |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
3 | 7440112 | Hóa học | A00 | 23.81 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
3 | 7440112 | Hóa học | A00 | 27.04 | Học sinh chuyên |
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
40 |
7440112 |
Hóa học |
A00, B00, C02, D07 |
23,15 |
STT |
MÃ TRƯỜNG |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm xét TN THPT |
Điều kiện phụ |
26 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
17,80 |
HO >= 6.75;TTNV <= 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT |
11 | 7440112 | Hoá học | 15.50 |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) | |
7440112 | Hóa học KHO | 845 | |
7440112_CLC | Hóa học ( CT Chất lượng cao ) | 830 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT ( kể cả điểm ưu tiên ) |
6 | 7440112 | Hoá học | 24,50 |
7 | 7440112 CLC | Hóa học ( Chương trình Chất lượng cao ) | 24,20 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Các tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT |
7 |
7440112 |
Hoá học (Hóa sinh) |
A00, B00, B08, D07 |
19 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Điểm chuẩn xét ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) |
24 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
700 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023