Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ khí
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Kỹ thuật cơ khí. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
Điểm chuẩn năm 2022 - XDA - Trường đại học xây dựngSTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
|
Ghi chú |
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D07 |
22.25 |
|
19 |
7520103_01 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên
Máy xây dựng |
A00; A01; D07 |
16 |
|
20 |
7520103_02 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên
Cơ giới hoá xây dựng |
A00; A01; D07 |
16 |
|
21 |
7520103_03 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên
Kỹ thuật cơ điện |
A00; A01; D07 |
22.1 |
|
22 |
7520103_04 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D07 |
23.7 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Điểm tư duy ĐHBKHN
|
Ghi chú |
12 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
K00; K01 |
14 |
|
13 |
7520103_01 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên
Máy xây dựng |
K00; K01 |
14 |
|
14 |
7520103_02 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên
Cơ giới hoá xây dựng |
K00; K01 |
14 |
|
15 |
7520103_03 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên
Kỹ thuật cơ điện |
K00; K01 |
14 |
|
16 |
7520103_04 |
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên
Kỹ thuật ô tô |
K00; K01 |
14 |
|
Điểm chuẩn năm 2022 - VGU - Trường đại học Việt ĐứcSTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
|
Ghi chú |
5 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
A00; A01; D07 |
21 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
|
Ghi chú |
5 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
A00; A01; D07 |
7.5 |
|
Điểm chuẩn năm 2022 - TSB TSN TSS - Trường đại học Nha TrangSTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
|
Ghi chú |
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM
|
Ghi chú |
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao dộng) |
|
650 |
|
Điểm chuẩn năm 2022 - MDA - Đại học mỏ địa chấtSTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
|
Ghi chú |
24 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01 |
16 |
14 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
|
Ghi chú |
23 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01 |
24.6 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Điểm tư duy ĐHBKHN
|
Ghi chú |
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
K00; K01; K02 |
14 |
|
Điểm chuẩn năm 2022 - HHA - Đại học hàng hải Việt NamSTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
|
Ghi chú |
11 |
7520103D109 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ |
A00; A01; C01; D01 |
19.5 |
|
12 |
7520103D116 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
22.75 |
|
13 |
7520103D117 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
23.75 |
|
14 |
7520103D122 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D01 |
24.25 |
|
15 |
7520103D123 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
A00; A01; C01; D01 |
22.25 |
|
16 |
7520103D128 |
Máy & tự động công nghiệp |
A00; A01; C01; D01 |
22.5 |
|
26 |
7520103D131 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
A00; A01; C01; D01 |
22 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
|
Ghi chú |
11 |
7520103D109 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ |
A00; A01; C01; D01 |
23.25 |
|
12 |
7520103D116 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
25 |
|
13 |
7520103D117 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D01 |
25.75 |
|
14 |
7520103D122 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D01 |
27.25 |
|
15 |
7520103D123 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
A00; A01; C01; D01 |
24.5 |
|
16 |
7520103D128 |
Máy & tự động công nghiệp |
A00; A01; C01; D01 |
24 |
|
26 |
7520103D131 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
A00; A01; C01; D01 |
25 |
|
Điểm chuẩn năm 2022 - GTS-Trường đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCMSTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
|
Ghi chú |
11 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên
ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) |
A00; A01 |
15 |
|
41 |
752010302H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên
ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao |
A00; A01 |
15 |
|
42 |
752010301H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành
Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao |
A00; A01 |
15 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
|
Ghi chú |
11 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên
ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) |
A00; A01 |
24 |
|
41 |
752010302H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên
ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao |
A00; A01 |
21 |
|
42 |
752010301H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành
Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao |
A00; A01 |
21 |
|
Điểm chuẩn năm 2022 - GHA - Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc)STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
|
Ghi chú |
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D01; D07 |
23.6 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8;
NV <= 6 |
14 |
7520103QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương
trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
20.55 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7;
NV <= 5 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
|
Ghi chú |
14 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D01; D07 |
26.9 |
Điểm toán: ³ 9.43
NV £ 2 |
27 |
7520103QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
26.73 |
Điểm toán: ³ 9.00
NV £ 1 |
Điểm chuẩn năm 2022 - DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT
|
Ghi chú |
7 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
17 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Xét điểm học bạ
|
Ghi chú |
7 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM
|
Ghi chú |
7 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
NL |
650 |
|
Điểm chuẩn 2021 - SPK - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMSTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn
|
Ghi chú |
170 |
7520103QK |
Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ) |
A00; A01; D01; D90 |
16 |
Hệ liên kết quốc tế |
171 |
7520103QT |
Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc) |
A00; A01; D01; D90 |
16 |
Hệ liên kết quốc tế |
Điểm chuẩn 2021 - GTS - Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCMSTT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn
|
Ghi chú |
5 |
75201031 |
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
A00; A01 |
22.7 |
|
6 |
75201032 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) |
A00; A01 |
24.6 |
|
30 |
7520103H |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) |
A00; A01 |
24.1 |
Chương trình chất lượng cao |
Điểm chuẩn 2021 - GHA - Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc )STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn
|
Ghi chú |
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D01; D07 |
24.4 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV = 2 |
30 |
7520103QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV = 4 |
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Xây Dựng Hà Nội - XDASTT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 16 | |
18 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | A00, A01, D07 | 15 | |
19 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | A00, A01, D07 | 15 | |
20 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) | A00, A01, D07 | 15 | |
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Nha Trang - TSNSTT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
16 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
17 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..