Đề án tuyển sinh dự kiến năm 2021 QSB - Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
NGÀNH TUYỂN SINH – CHỈ TIÊU – TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
- Mã trường: QSB
- Mã ngành/nhóm ngành: ghi mã ngành tuyển sinh gồm 3 chữ số theo danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh dưới đây
- Tên ngành/nhóm ngành: chỉ cần ghi 1 tên ngành nếu có nhiều tên ngành trong nhóm ngành
- Tổ hợp môn xét tuyển: chọn 01 tổ hợp môn xét tuyển
Ví dụ: + Mã trường: QSB; + Mã ngành/nhóm ngành: 115; + Tên ngành/nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng; + Tổ hợp môn xét tuyển: A00
Lưu ý
- Một ngành/nhóm ngành có thể có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhưng có cùng một mức điểm trúng tuyển chung cho các tổ hợp môn. Do đó thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong đợt điều chỉnh nguyện vọng.
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM (Xem chi tiết tại Phương thức xét tuyển)
Danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh
Mã tuyển sinh |
TÊN NGÀNH/ CHƯƠNG TRÌNH |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu 2021 (Dự kiến) |
Điểm trúng tuyển Xét theo THPT 2020 |
Điểm trúng tuyểnXét theo điểm ĐGNL 2020 |
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
||||||
106 |
Khoa học Máy Tính Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh. |
A00; A01 |
240 |
28.00 |
927 |
|
107 |
Kỹ thuật Máy Tính Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng. |
A00; A01 |
100 |
27.25 |
898 |
|
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
670 |
26.75 |
736 |
|
109 |
Kỹ Thuật Cơ Khí |
A00; A01 |
300 |
26.00 |
700 |
|
110 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
A00; A01 |
105 |
27.00 |
849 |
|
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
23.50 |
702 |
|
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
A00; B00; D07 |
320 |
26.75 |
853 |
|
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
645 |
24.00 |
700 |
|
117 |
Kiến Trúc |
A01; C01 |
75 |
24.50 |
762 |
|
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
130 |
24.25 |
704 |
|
123 |
Quản Lý Công Nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
120 |
26.50 |
820 |
|
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) |
A00; A01; B00; D07 |
120 |
24.25 |
702 |
|
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) |
A00; A01 |
90 |
27.25 |
906 |
|
129 |
Kỹ Thuật Vật Liệu |
A00; A01; D07 |
220 |
23.00 |
700 |
|
137 |
Vật Lý Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
25.50 |
702 |
|
138 |
Cơ Kỹ Thuật |
A00; A01 |
50 |
25.50 |
703 |
|
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt(Nhiệt Lạnh) |
A00; A01 |
80 |
25.25 |
715 |
|
141 |
Bảo Dưỡng Công Nghiệp |
A00; A01 |
165 |
21.25 |
700 |
|
142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 90 | 27.50 | 837 | |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành từ 2020) |
A00; A01 |
60 |
26.50 |
802 |
|
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT |
||||||
206 |
Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 | 100 | 27.25 | 926 | |
207 |
Kỹ Thuật Máy Tính (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
55 |
26.25 |
855 |
|
208 |
Kỹ Thuật Điện - Điện Tử |
A00; A01 |
150 |
23.00 |
703 |
|
209 |
Kỹ Thuật Cơ Khí (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
23.25 |
711 |
|
210 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
26.25 |
726 |
|
211 |
Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
24.25 |
736 |
|
214 |
Kỹ Thuật Hóa Học |
A00; B00; D07 |
200 |
25.50 |
743 |
|
215 |
Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
80 |
21.00 |
703 |
|
217 |
Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao) |
A01; C01 |
45 |
Dự kiến mở mới năm 2021 |
||
219 |
Công Nghệ Thực Phẩm (CT Chất lượng cao) |
A00; B00; D07 |
40 |
25.00 |
790 |
|
220 |
Kỹ Thuật Dầu Khí (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
21.00 |
727 |
|
223 |
Quản Lý Công Nghiệp (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
23.75 |
707 |
|
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
21.00 |
736 |
|
228 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
40 |
26.00 |
897 |
|
237 |
Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
45 |
23.00 |
704 |
|
242 |
Kỹ Thuật Ô Tô (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
50 |
25.75 |
751 |
|
245 |
Kỹ Thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao) |
A00; A01 |
40 |
24.25 |
797 |
|
266 |
Khoa Học Máy Tính |
A00; A01 |
40 |
24.00 |
791 |
|
268 |
Cơ Kỹ Thuật |
A00; A01 |
45 |
Mở mới năm 2021 |
||
C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ |
||||||
Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh |
Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh |
A00; A01; B00; D01; D07 (tùy ngành) |
150 |
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn |
_
Nguồn tham chiếu: http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/index.php?route=catalog/chitietts&path=64_71&tid=1843
http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/index.php?route=catalog/chitietts&path=64&tid=1844
QSB - Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM)
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Tp.HCM.
Website chính: www.hcmut.edu.vn
Liên lạc: (08) 38654087
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
QSB - Trường đại học Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM)