Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam - NVH

thông tin tuyển sinh của năm 2019

Mã trường NVH

Thông tin thêm

2.1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đăng ký dự thi vào Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam phải có các điều kiện như sau:
- Tốt nghiệp Trung cấp âm nhạc hoặc có trình độ tương đương hệ trung cấp âm nhạc
- Tốt nghiệp THPT hoặc Bổ túc THPT.

 

2.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
 

2.3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam tổ chức tuyển sinh bằng phương thức thi kết hợp xét tuyển; phương thức xét tuyển thẳng và phương thức tuyển thẳng.
Khối thi: khối N.
2.3.1 Phương thức thi kết hợp xét tuyển
- Thi môn Cơ sở và môn Cơ bản, kết hợp xét tuyển môn Ngữ văn
(Môn Cơ sở: Chuyên môn chính; Môn Cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp)
Cụ thể môn thi của các chuyên ngành:
1. Chuyên ngành Âm nhạc học a. Môn cơ sở: chuyên ngành (viết tiểu luận)
b. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (hòa thanh, phân tích âm nhạc và ghi âm).
+ Piano cơ bản.
2. Chuyên ngàn Sáng tác âm nhạc: a. Môn cơ sở: Viết sáng tác
b. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (hòa thanh, phân tích âm nhạc và ghi âm).
+ Piano cơ bản.
3. Chuyên ngàn Chỉ huy (02 Chuyên ngành) a. Môn cơ sở: Chỉ huy
b. Môn cơ bản: kiến thức âm nhạc tổng hợp (hòa thanh, phân tích âm nhạc và ghi âm)
+ Piano cơ bản.
4. Chuyên ngàn Thanh nhạc a. Môn cơ sở: Biểu diễn Thanh nhạc
b. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (hòa thanh, phân tích âm nhạc và ghi âm).
5. Chuyên ngàn Piano a. Môn cơ sở: Biểu diễn Piano
a. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (hòa thanh, phân tích âm nhạc).
6. Chuyên ngàn Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (16 Chuyên ngành) a. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
b. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (hòa thanh, phân tích âm nhạc).
6. Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (07 Chuyên ngành) a. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
b. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (hòa thanh, phân tích âm nhạc).
7. Nhạc Jazz (05 Chuyên ngành) a. Môn cơ sở: Biểu diễn nhạc cụ
b. Môn cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp (hòa thanh, phân tích âm nhạc).
a. Xét tuyển môn Ngữ văn xét tuyển dựa trên một trong các kết quả sau:
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong học bạ (theo quy định của Bộ) của 3 năm học THPT
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong 3 năm học cuối trung cấp (theo quy định của Bộ) của chương trình Văn hoá phổ thông hệ TCCN
- Điểm thi môn Ngữ văn (theo quy định của Bộ) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
Lưu ý: Thí sinh bắt buộc phải chọn và đăng ký một trong 3 hình thức xét tuyển môn ngữ văn trên.
b. Dự kiến điểm trúng tuyển và cách tính điểm
Điểm trúng tuyển:
- Điểm Chuyên ngành: Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ kết quả tuyến sinh
- Điểm trung bình chung Kiến thức âm nhạc tổng hợp: từ 5,00 điểm trở lên.
Cách tính điểm:
- Điểm Chuyên ngành: Hội đồng chấm điểm độc lập và lấy điểm trung bình chung
- Điểm Kiến thức âm nhạc tổng hợp: tính tổng các điểm thành phần (không có điểm thành phần bị điểm liệt).
2.3.2. Phương thức xét tuyển thẳng: theo đề án Đối với các thí sinh tốt nghiệp hệ TCCN tại Học viện ANQGVN và đã tốt nghiệp THPT. Trong đó: ngành Piano điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.5 điểm trở lên; Tất cả các ngành còn lại điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.0 điểm trở lên. Điểm tốt nghiệp các môn thuộc khối Kiến thức âm nhạc bao gồm: Lý thuyết âm nhạc, Hoà âm, Trích giảng âm nhạc, Hình thức âm nhạc, Ký xướng âm, Piano cơ bản (LSC) từ 7.0 điểm trở lên.
Chỉ tiêu xét tuyển là: không quá 15% trên tổng chỉ tiêu, tương đương 22 chỉ tiêu.
2.3.3. Phương thức tuyển thẳng: theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với các thí sinh đã đoạt giải thưởng tại các cuộc thi âm nhạc Quốc tế. Học viện sẽ xét công nhận các cuộc thi dựa trên tiêu chí và quy mô của cuộc thi mà thí sinh đã đoạt giải thưởng. Thủ tục xét tuyển theo quy chế của bộ GD&ĐT.
Lưu ý: các trường hợp có nguyện vọng xét thủ khoa thì không áp dụng xét tuyển thẳng hoặc tuyển thẳng mà phải tham gia thi tuyển theo đúng quy định.



 
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Âm nhạc học 7210201 0 10
Sáng tác âm nhạc 7210203 0 6
Chỉ huy âm nhạc 7210204 0 6
Thanh nhạc 7210205 0 40
Biểu diễn nhạc cụ phương tây 7210207 0 20
Piano 7210208 0 16
Nhạc Jazz 7210209 0 16
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 0 15