Quy ước các khối thi và môn thi cụ thể của khối A, khối B, khối C, D và các khối khác
Khối A gồm những môn thi nào? Khối B C D gồm những môn nào, và các khối mở rộng như A1, D2, D3, D4 gồm những môn nào?. Thí sinh thường khá bối rối khi thông tin tuyển sinh nhiều trường ghi vắn tắt,
Khối D1 gồm những môn nào?
Năm 2016 là năm thứ 2 các trường ĐH, CĐ tuyển sinh từ kết quả tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi. Các môn thi này được ghi cụ thể từng môn, ví dụ như Toán, Vật lý, Hóa học. Tuy vậy, cách viết tổ hợp môn theo khối quy ước vẫn còn tồn tại
Những khối cơ bản trong tuyển sinh bao gồm khối A, khối B, khối C, khối D cũng được là khối D1, khối V. Ngoài ra có nhiều khối phụ như khối A1, khối D1, D2, D3...
Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học;
Khối A1: Toán, Vật Lí (theo đề thi khối A) và Tiếng Anh;
Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học;
Khối C: Thi Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
Khối D hay còn được gọi là khối D1: Bao gồm các môn Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
Các khối thi năng khiếu
Khối N thi các môn : Văn , Kiến thức Âm nhạc
Khối H thi các môn : Văn , Hội Họa , Bố cục
Khối M thi các môn : Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
Khối T thi các môn : Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
Khối V thi các môn gồm : Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
Khối S thi các môn : Văn , 2 môn năng khiếu điện ảnh
Khối R thi các môn : Văn , sử , Năng khiếu báo chí
Các khối mở rộng A1, D2,D3,D4
Thay vì ghi thẳng trực tiếp các môn tuyển, trước đây các hệ thống thông tin thường sử dụng tên các khối mở rộng.
Khối D2 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nga.
Khối D3 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Pháp.
Khối D4 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Trung.
Khối D5 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Đức
Khối D6 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nhật.
Bảng mã môn cập nhật năm 2017
Tổ hợp môn | |
A00 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B04 | Toán, Sinh học, GDCD |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C11 | Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D36 | Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D37 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D39 | Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D40 | Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D46 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D47 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D49 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D51 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D53 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D56 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D57 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D58 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D59 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D60 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 |
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
S00 | Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
K00 | Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D38 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D48 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
Về tuyển sinh, có tới 20 phương thức xét tuyển đại học khác nhau, mà thông thường phổ biến nhất là phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Để gia tăng cơ hội, bạn cũng cần nên tham khảo các phương thức xét tuyển đại học để có nhiều cơ hội hơn.