Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV

thông tin tuyển sinh của năm 2022

Mã trường DBV

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn

– Quản trị truyền thông đa phương tiện

– Kinh doanh bất động sản

– Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng

– Công nghệ tài chính

7340201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Kế toán, 2 chuyên ngành:

– Kế toán kiểm toán

– Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Marketing, 3 chuyên ngành:

– Marketing thương hiệu

– Digital Marketing

– Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Luật, 4 chuyên ngành:

– Luật dân sự

– Luật hành chính

– Luật kinh tế

– Quản trị – Luật

7380101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,

4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

– Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

– Công nghệ – Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – Anh

D01: Văn – Toán – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

120

3,5

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

– Tâm lý học ứng dụng

– Tâm lý học lâm sàng

– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Kỹ thuật phần mềm

– Quản trị mạng và an toàn thông tin

– Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

2 chuyên ngành:

– Cơ điện tử

– Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

4 chuyên ngành:

– Kỹ thuật điện

– Điện tử công nghiệp

– Điều khiển và tự động hóa

– Điện tàu thủy

7510301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,

3 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

4 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật hoá học

– Công nghệ hóa dầu

– Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

– Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

C02: Văn – Toán – Hóa

D07: Toán – Hóa – Anh

120

3,5

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

– Công nghệ thực phẩm ứng dụng

– Quản lý chất lượng thực phẩm

– Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

B08: Toán – Sinh – Anh

120

3,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

3 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Du lịch sức khỏe

– Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

120

3,5

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành:

– Quản trị khách sạn

– Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

120

3,5

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

120

3,5

Điều dưỡng

7720301

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

C08: Văn – Hóa – Sinh

130

4

Dược học

7720201

A00: Toán – Lý – Hóa

A02: Toán – Lý – Sinh

B00: Toán – Hóa – Sinh

B08: Toán – Sinh – Anh

150

5

 

Tên ngành/ chuyên ngành
Hệ chất lượng cao, chất lượng quốc tế

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Học phí

Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101CLQT

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

1.100.000đ/tín chỉ  

Quản trị khách sạn chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

7810201CLQT

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

1.100.000đ/tín chỉ  

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605CLQT

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

1.150.000đ/tín chỉ  



 

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 01

Xét tuyển theo học bạ THPT (theo tổ hợp 3 môn)

  1. a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):

Thí sinh chọn 2 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét tuyển) là cao nhất.

Ví dụ:

Môn xét tuyển

Tổ hợp Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Điểm TB
HK1 HK2 HK1 HK2 HK1

HK2

Toán A00     8   9   8.5
    8   7   7.5
Hóa     7.5   9.5   8.5
Tổng điểm 24.5
Điểm ưu tiên khu vực (KV2-NT) 0.5
Điểm ưu tiên đối tượng 0
Điểm xét tuyển 25

b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:

Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất. Phương thức này không áp dụng xét tuyển ngành Dược học và Điều dưỡng. Ví dụ:

Lớp 10

Lớp 11 Lớp 12 Tổng điểm
ĐTB HK1 ĐTB HK2 ĐTB HK1 ĐTB HK2 ĐTB HK1

ĐTB HK2

8     9 8   25
Điểm ưu tiên khu vực (KV2) 0.25
Điểm ưu tiên đối tượng (Đối tượng 2, thuộc Nhóm ưu tiên 1) 2.0
Điểm xét tuyển 27.25

– Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên: Điểm xét tuyển là Tổng điểm cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh năm 2022. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành như sau:

+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Thí sinh tải phiếu ĐKXT tại đây)

+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Thuận lợi khi xét học bạ:

– Cơ hội trúng tuyển sớm.

– Không ảnh hưởng đến việc đăng ký nguyện vọng theo kết quả thi THPT.

– Bình đẳng giữa các phương thức xét tuyển, trúng tuyển học chung với nhau, bằng cấp như nhau.

– Nhiều cơ hội nhận học bổng.

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 02

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

– Cách thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến đầu tháng 4 năm 2022).

– Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2022. Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.

 

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 03

Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP. HCM

– Cách thức xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.

– Điều kiện xét tuyển: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn;

+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 04

Xét tuyển thẳng

Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.

Nguồn tin THAM CHIẾU

https://tuyensinh.bvu.edu.vn/de-an-tuyen-sinh/

DBV - Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (*)

Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Website chính: www.bvu.edu.vn.

Liên lạc: Hotline: 1900 633 069 - Zalo: 035 994 6868

Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập

Xem trang tổng hợp của trường
DBV - Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (*)

Tin cùng trường