Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học tài chính - quản trị kinh doanh - DFA
Thông tin tuyển sinh Năm 2023
Mã trường DFA
Phương thức tuyển sinh
Các ngành và thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo (Mã 301);
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402);
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã 100);
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) (Mã 200);
4. Ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
4.1. Tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp |
Danh sách môn xét tuyển |
Q00 |
Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học (Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức) |
A00 |
Toán, Vật Lý, Hóa Học |
A01 |
Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
C01 |
Ngữ Văn, Toán, Vật Lý |
C03 |
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử |
C04 |
Ngữ Văn, Toán, Địa Lý |
C14 |
Ngữ Văn, Toán, Giáo dục công dân |
4.2. Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển theo mã phương thức |
Chỉ tiêu xét tuyển theo mã phương thức |
|||||
100; 200 |
402 |
301 |
402 |
100 |
200 |
||||
1 |
7310101 |
Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) |
A00; A01; D01; C04 |
Q00 |
2 |
3 |
10 |
35 |
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch) |
A00; A01; D01; C04 |
Q00 |
2 |
30 |
90 |
138 |
|
3 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) |
A00; A01; D01; C14 |
Q00 |
2 |
4 |
24 |
40 |
|
4 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) |
A00; A01; D01; C14 |
Q00 |
2 |
24 |
45 |
114 |
|
5 |
7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) |
A00l; A01; D01; C03 |
Q00 |
2 |
40 |
150 |
238 |
|
6 |
7340302 |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
A00; A01; D01; C03 |
Q00 |
2 |
3 |
10 |
25 |
|
7 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) |
A00; A01; D01; C01 |
Q00 |
2 |
2 |
5 |
16 |
|
Tổng (1060) |
|
14 |
106 |
334 |
606 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thời gian, thủ tục hồ sơ
Đối với phương thức mã 100, 200, 402: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với phương thức mã 301: Thí sinh đăng ký theo thông báo cụ thể của Trường.
6. Học phí
Khoảng 7.000.000 đồng/ 1 học kỳ.
DFA - Trường đại học tài chính - quản trị kinh doanh
Địa chỉ: Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
Website chính: www.tcqtkd.edu.vn
Liên lạc: ĐT: (04)36590.459.
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DFA - Trường đại học tài chính - quản trị kinh doanh
Tin cùng trường
Điểm chuẩn năm 2023 - DFA - Trường đại học tài chính - quản trị kinh doanh
Điểm chuẩn năm 2022 - DFA - Trường đại học tài chính - quản trị kinh doanh
Điểm chuẩn 2019 Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh - DFA
Điểm chuẩn 2018 Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh - DFA
Điểm chuẩn 2017 Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh - DFA