Danh sách các trường không tổ chức thi năm 2012
Bộ GD-ĐT đã công bố danh sách các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi trong kỳ tuyển sinh năm 2012. Thí sinh muốn đăng ký vào các trường này cần phải đăng ký thi tại một trường khác, lấy kết quả xét tuyển vào các trường này.
Dưới đây là danh sách các trường không tổ chức thi:
STT
|
Tên trường
|
Ký hiệu
|
1
|
Học viện Thanh thiếu niên
|
HTN
|
2
|
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
|
PVU
|
3
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
HHT
|
4
|
Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình
|
DNB
|
5
|
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
|
KCN
|
6
|
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
|
DKK
|
7
|
Trường Đại học Lao động - Xã hội
|
DLX, DLT, DLS
|
8
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
SKH
|
9
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
YKV
|
10
|
Trường Đại học Công nghệ Đông Á
|
DDA
|
11
|
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
|
DVX
|
12
|
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
|
DCQ
|
13
|
Trường Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh
|
DTV
|
14
|
Trường Đại học Dân lập Phương Đông
|
DPD
|
15
|
Trường Đại học Hòa Bình
|
HBU
|
16
|
Trường Đại học Nguyễn Trãi
|
NTU
|
17
|
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
|
DBH
|
18
|
Trường Đại học Thành Đông
|
DDB
|
19
|
Trường Đại học Thành Tây
|
DTA
|
20
|
Trường Đại học Trưng Vương
|
DVP
|
21
|
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
DBV
|
22
|
Trường Đại học Bình Dương
|
DBD
|
23
|
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
|
DSG
|
24
|
Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định
|
DCG
|
25
|
Trường Đại học Cửu Long
|
DCL
|
26
|
Trường Đại học Dân lập Duy Tân
|
DDT
|
27
|
Trường Đại học Dân lập Phú Xuân
|
DPX
|
28
|
Trường Đại học Văn Lang
|
DVL
|
29
|
Trường Đại học Đông Á
|
DAD
|
30
|
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
|
KTD
|
31
|
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TpCM
|
KTC
|
32
|
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp.HCM
|
DKC
|
33
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM
|
DNT
|
34
|
Trường Đại học Phan Châu Trinh
|
DPC
|
35
|
Trường Đại học Phan Thiết
|
DPT
|
36
|
Trường Đại học Quang Trung
|
DQT
|
37
|
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
|
EIU
|
38
|
Trường Đại học Tây Đô
|
DTD
|
39
|
Trường Đại học Thái Bình Dương
|
TBD
|
40
|
Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
|
TTQ
|
41
|
Trường Đại học Võ Trường Toản
|
VTT
|
42
|
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
|
DYD
|
43
|
Trường Đại học RMIT Việt Nam
|
RMU
|
44
|
Trường Đại học Việt Đức
|
VGU
|
45
|
Viện Đại học Mở
|
MHN
|
46
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
|
CHK
|
47
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất
|
CCA
|
48
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn
|
C11
|
49
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội
|
CDH
|
50
|
Trường Cao đẳng Dược Trung ương
|
CYS
|
51
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung
|
CGN
|
52
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
|
CTH
|
53
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương
|
CTW
|
54
|
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự
|
C18
|
55
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh
|
C19
|
56
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
|
CO6
|
57
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên
|
C22
|
58
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn
|
C10
|
59
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định
|
C25
|
60
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình
|
C26
|
61
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
|
C12
|
62
|
Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung
|
CMM
|
63
|
Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hóa
|
CTO
|
64
|
Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ
|
CTL
|
65
|
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội
|
CMD
|
66
|
Trường Cao đẳng Truyền hình
|
CTV
|
67
|
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
|
CXH
|
68
|
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
|
CXN
|
69
|
Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên
|
CDY
|
70
|
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng
|
CYF
|
71
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
CYM
|
72
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh
|
CYN
|
73
|
Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
CHY
|
74
|
Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
|
CYL
|
75
|
Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình
|
CNY
|
76
|
Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
|
CYP
|
77
|
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
|
YSL
|
78
|
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
|
CYT
|
79
|
Trường Cao đẳng Asean
|
CSA
|
80
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội
|
CNH
|
81
|
Trường Cao đẳng Đại Việt
|
CEO
|
82
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội
|
CKN
|
83
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách Khoa
|
CCG
|
84
|
Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
|
CNC
|
85
|
Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng)
|
DDC
|
86
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng)
|
DDI
|
87
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
C56
|
88
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
C55
|
89
|
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ
|
CEN
|
90
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su
|
CSC
|
91
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi
|
CDS
|
92
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung
|
CEM
|
93
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
|
CBL
|
94
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
|
C47
|
95
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau
|
D61
|
96
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang
|
D64
|
97
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang
|
D54
|
98
|
Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM
|
CDE
|
99
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải II
|
CGD
|
100
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM
|
CEP
|
101
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
|
CKK
|
102
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
CEC
|
103
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
|
CKZ
|
104
|
Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm
|
CLT
|
105
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
|
CNN
|
106
|
Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II
|
CPS
|
107
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định
|
C37
|
108
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước
|
C43
|
109
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu
|
C52
|
110
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
|
C42
|
111
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Đawk Lăk
|
C40
|
112
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai
|
C38
|
113
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
C54
|
114
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Long An
|
C49
|
115
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận
|
C45
|
116
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
|
C32
|
117
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
|
DTM
|
118
|
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau
|
CMY
|
119
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
CYR
|
120
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương
|
CBY
|
121
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận
|
CYX
|
122
|
Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu
|
CYB
|
123
|
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
|
CYC
|
124
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
CYD
|
125
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp
|
CYA
|
126
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
CYY
|
127
|
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
|
CYK
|
128
|
Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang
|
CYG
|
129
|
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
CLY
|
130
|
Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
|
CYV
|
131
|
Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh
|
YTV
|
132
|
Trường Cao đẳng Bách Khoa Đà Nẵng
|
CKB
|
133
|
Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á
|
CDQ
|
134
|
Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng
|
CDD
|
135
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam
|
CKM
|
136
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn
|
CKE
|
137
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ Tp.HCM
|
CET
|
138
|
Trường Cao đẳng Lạc Việt
|
CLV
|
139
|
Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam
|
CPD
|
140
|
Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí
|
CDA
|
141
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
|
DTU
|