Điểm chuẩn ngành Công nghệ chế biến lâm sản
Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Công nghệ chế biến lâm sản. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.
Điểm chuẩn năm 2023 - LNH LNS - Đại học LÂM NGHIỆP
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
7 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
4 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | A00; A16; D01; D07 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2023 - DTN - Trường đại học nông lâm (ĐH Thái Nguyên)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 | Ghi chú |
29 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sàn | A01; A17; A01; A10 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 | Ghi chú |
29 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sàn | A01; A17; A01; A10 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2023 - NLS-trường đại học Nông Lâm TP.HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu chung | Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT |
37 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00 , A01 , B00 , D01 | 100 | 16 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023