ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM dự kiến phương án tuyển sinh 2018

Năm 2018, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) dự kiến 20% chỉ tiêu xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực ở tất cả ngành đào tạo của trường.

Nhằm thông tin đến học sinh về chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo tạo và tổ hợp xét tuyển đại học chính quy tập trung năm 2018, Phòng Truyền thông và Tổ chức sự kiện đăng tải dự kiến chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2018. 

 

Sau khi được phê duyệt đề án tuyển sinh chính thức, Phòng sẽ đăng tải trên Trang Thông tin tuyển sinh của Trường.


1.Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

 

2.Phạm vi tuyển sinhTuyển sinh trong cả nước

 

3.Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 60 - 65%

- Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực SAT của ĐHQG-HCM 15 -20% cho tất cả các ngành.

- Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tối đa 5%) và theo Quy định riêng của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (tối đa 15%)

 

4.Chỉ tiêu tuyển sinh: dự kiến 2850, trong đó:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Ghi chú

Văn học

7229030

- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

120

 

- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh

 

- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh

 

Ngôn ngữ học

7229020

- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

80

 

- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh

 

- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh

 

Báo chí

7320101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

130

Đào tạo hệ Chất lượng cao

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Lịch sử

7229010

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

115

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh

 

Nhân học

7310302

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Triết học

7229001

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

85

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Địa lý học

7310501

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

105

 

- Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh

 

Xã hội học

7310301

- Toán, Vật lý, Hóa học

145

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

Thông tin – Thư viện

7320201

- Toán, Vật lý, tiếng Anh

95

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

Đông phương học

7310608

-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

140

 

-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Giáo dục học

7140101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

115

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Toán, Vật lý

 

- Toán, Sinh vật, Hóa học

 

Lưu trữ học

7320303

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Văn hóa học

7229040

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Công tác xã hội

7760101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Tâm lý học

7310401

- Toán, Hóa học, Sinh học

100

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Đô thị học

7580112

- Toán, Vật lý, Hóa học

80

 

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Du lịch

7810101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

120

 

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Nhật Bản học

7310613

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

120

Đào tạo hệ Chất lượng cao

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Hàn Quốc học

7310614

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

120

 

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

270

Đào tạo hệ Chất lượng cao

Ngôn ngữ Nga

7220202

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

65

 

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

 

Ngôn ngữ Pháp

7220203

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

85

 

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

130

 

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

 

Ngôn ngữ Đức

7220205

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

80

 

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

 

Quan hệ Quốc tế

7310206

- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

160

 

Đào tạo hệ Chất lượng cao

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220206

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50

 

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

 

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

 

Ngôn ngữ Italia

7220208

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50

 

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

 

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

 

 * Hệ chất lượng cao: sau khi trúng tuyển vào Trường, sinh viên có thể học hệ đại trà hoặc đăng ký học hệ chất lượng cao (Khoa sẽ thông báo cụ thể)

HỆ ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO TẠI TRƯỜNG ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM

Ngành: Báo chí, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học

   

* Giới thiệu chung về chương trình đào tạo chất lượng cao

Chương trình đào tạo Cử nhân Chất lượng cao theo học phí tương ứng (CLC) là chương trình trọng điểm của trường ĐHKHXH&NV và ĐHQG TP.HCM, trong chiến lược phát triển và nâng cao Chất lượng giáo dục đại học đạt chuẩn khu vực và quốc tế.

Sinh viên hệ đào tạo CLC được học tập theo chương trình đào tạo chất lượng cao và sử dụng cơ sở vật chất riêng của hệ đào tạo này theo quy định của Bộ GD-ĐT.

 Sinh viên sau khi trúng tuyển, nhập học sẽ đăng ký học chương trình chất lượng cao. 

 

* Mục tiêu đào tạo:

Sinh viên hệ CLC khi tốt nghiệp ngoài các chuẩn về kiến thức, kỹ năng, thái độ của ngành đã học, còn đạt chuẩn ngoại ngữ phù hợp với yêu cầu của ngành nghề.

Sinh viên tốt nghiệp hệ CLC có thể theo học tiếp tục bậc học cao học và nghiên cứu sinh (Cả đào tạo trong nước và nước ngoài).                                

   

 

* Vì sao nên lựa chọn chương trình đào tạo chất lượng cao? 

1. Chương trình đào tạo đã được kiểm định AUN-QA (3/4 khoa)

2. Chương trình đào tạo cập nhật hiện đại theo hướng thực hành, với sự tư vấn từ các đối tác quốc tế.

3. Đội ngũ giảng dạy là các giảng viên có uy tín trong và ngoài nước.

4. Sinh viên được tư vấn học tập định kì bởi đội ngũ cố vấn học tập có kinh nghiệm.

5. Học tại cơ sở 1 (10-12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP.HCM).

6. Lớp học tổ chức quy mô nhỏ (20 - 25 sinh viên/lớp). Môi trường học tập thân thiện, hiện đại.

7. Phòng học đáp ứng các yêu cầu dạy học đa phương tiện, lắp đặt sẵn các trang thiết bị dạy học hiện đại.

8. 10% quỹ học phí được dành để cấp học bổng cho các sinh viên có thành tích học tập, nghiên cứu khoa học, và hoạt động phong trào xuất sắc theo quy định của nhà trường.

9. Sinh viên được khuyến khích tham gia nghiên cứu khoa học và được hỗ trợ kinh phí theo quy định của nhà trường.

10. Sinh viên được tạo điều kiện tham gia nhiều chương trình trao đổi sinh viên và giao lưu quốc tế.

 

 

* Điều kiện tham dự chương trình:

Sinh viên trúng tuyển vào hệ chính quy năm 2017 các khoa có mở hệ đào tạo Chất lượng cao.

 

* Các chương trình đào tạo hệ Chất lượng cao:

 Ngành Mã ngành Ngôn ngữ giảng dạy 
 Báo chí 7320101
 Tăng cường tiếng Anh
 Quan hệ quốc tế
7220201
 Song ngữ Anh - Việt
 Ngôn ngữ Anh 7220201
 Tiếng Anh
 Nhật Bản học 7310613
 Song ngữ Nhật - Việt

 

* Học phí:  33.000.000 đồng/năm (không tăng học phí trong 4 năm học)

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình tổng cộng 3 năm (lớp 10,11 và 12) đạt từ 6.5 trở lên.

- Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

 

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Mã trường: QSX

- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:

Stt

Mã Ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(dùng kết quả thi THPTQG)

Tên môn thi/bài thi

Môn chính

Tổ hợp môn mới

1

7229030

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn x 2

 

2

7229030

Văn học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Ngữ văn x 2

 

3

7229030

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngữ văn x 2

 

4

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn x 2

 

5

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Ngữ văn x 2

 

6

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Ngữ văn x 2

 

7

7320101

Báo chí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

8

7320101

Báo chí

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

9

7320101

Báo chí

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

10

7229010

Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Lịch sử x 2

 

11

7229010

Lịch sử

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

12

7229010

Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Lịch sử x 2

 

13

52310302

Nhân học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

14

52310302

Nhân học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

15

52310302

Nhân học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

16

7229001

Triết học

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

17

7229001

Triết học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

18

7229001

Triết học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

19

7229001

Triết học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

20

7310501

Địa lý học

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

21

7310501

Địa lý học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Địa lý x 2

 

22

7310501

Địa lý học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

23

7310501

Địa lý học

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

Địa lý x 2

 

24

7310301

Xã hội học

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

25

7310301

Xã hội học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

26

7310301

Xã hội học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

27

7310301

Xã hội học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

28

7320201

Thông tin – thư viện

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

29

7320201

Thông tin – thư viện

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

30

7320201

Thông tin – thư viện

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

31

7320201

Thông tin – thư viện

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

32

7310608

Đông phương học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

33

7310608

Đông phương học

Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

 

 

34

7310608

Đông phương học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

35

7140101

Giáo dục học

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 

 

36

7140101

Giáo dục học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

37

7140101

Giáo dục học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

38

7140101

Giáo dục học

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

39

7320303

Lưu trữ học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

40

7320303

Lưu trữ học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

41

7320303

Lưu trữ học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

42

7229040

Văn hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

43

7229040

Văn hóa học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

44

7229040

Văn hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

45

7760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

46

7760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

47

7760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

48

7310401

Tâm lý học

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

49

7310401

Tâm lý học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

50

7310401

Tâm lý học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

51

7310401

Tâm lý học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

52

7580112

Đô thị học

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

53

7580112

Đô thị học

Toán, Vật lý, tiếng Anh

 

 

54

7580112

Đô thị học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

55

7580112

Đô thị học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

56

7810101

Du lịch

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

57

7810101

Du lịch

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

58

7810101

Du lịch

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

59

7310613

Nhật Bản học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

60

7310613

Nhật Bản học

Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật

Tiếng Nhật x 2

 

61

7310613

Nhật Bản học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

62

7310614

Hàn Quốc học

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

63

7310614

Hàn Quốc học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

64

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

65

7220202

Ngôn ngữ Nga

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

66

7220202

Ngôn ngữ Nga

Ngữ văn, Toán, tiếng Nga

Tiếng Nga x 2

 

67

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

68

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

Tiếng Pháp x 2

 

69

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

70

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngữ văn, Toán, tiếng Trung

Tiếng Trung x 2

 

71

7220205

Ngôn ngữ Đức

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

72

7220205

Ngôn ngữ Đức

Ngữ văn, Toán, tiếng Đức

Tiếng Đức x 2

 

73

7310206

Quan hệ Quốc tế

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

 

 

74

7310206

Quan hệ Quốc tế

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

 

 

75

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

76

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

Tiếng Pháp x 2

 

77

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngữ văn, Toán, tiếng Đức

Tiếng Đức x 2

 

78

7220208

Ngôn ngữ Italia

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

Tiếng Anh x 2

 

79

7220208

Ngôn ngữ Italia

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

Tiếng Pháp x 2

 

80

7220208

Ngôn ngữ Italia

Ngữ văn, Toán, tiếng Đức

Tiếng Đức x 2

 

 * Cách tính nhân hệ số hai: 

Điểm xét tuyển= ((((tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi môn chính) x 3 ÷ 4) làm tròn 2 chữ số thập phân) + Điểm ưu tiên không quy đổi)

Ví dụ: Thí sinh A có điểm thi môn Toán 6.75, môn Ngữ văn 6.75, môn Tiếng Anh 7.5, điểm ưu tiên là 0. 

Điểm xét tuyển = ((điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Tiếng Anh x 2)) X 3 ÷ 4) + 0

Điểm xét tuyển = ((6.75 + 6.75 + (7.5 X 2)) x 3 ÷ 4) + 0

Điểm xét tuyển =  21.38

8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Học sinh giỏi đã tốt nghiệp THPT năm 2018 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước;

+ Học sinh các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất năm 2016, 2017.

Nguồn Trường ĐH KH XH và NV

Trường thành viên ĐHQG TP.HCM
logo của trường QSX-Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM)

QSX-Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM)

Địa chỉ: 12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp.HCM

Website chính: hcmussh.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (08) 38221909 – Số nội bộ: 112

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
QSX-Trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn (ĐHQG TP.HCM)