Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) DDK

thông tin tuyển sinh của năm 2023

Mã trường DDK

Phương thức tuyển sinh Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2023: 

1. Xét tuyển thẳng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 4  
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 2  
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 2  
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 2  
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 2  
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 1  
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 1  
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 2  
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 1  
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 1  
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 2  
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 2  
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 2  
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 2  
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 1  
16 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 2  
17 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 2  
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 2  
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 1  
20 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 1  
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 1  
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 1  
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 2  
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 2  
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 2  
26 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 1  
27 DDK Kiến trúc  7580101 1  
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 2  
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 1  
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 1  
31 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 1  
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 1  
33 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 1  
34 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 1  
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1  
36 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1  

2. Xét điểm thi THPT

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 136
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 73
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 43
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 36
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 41
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 30
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 37
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 125
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 89
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 32
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 73
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 98
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 128
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 61
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 19
16 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 163
17 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 143
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 88
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 67
20 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 19
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 39
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 34
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 51
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 18
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 18
26 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 101
27 DDK Kiến trúc  7580101 69
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 133
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 58
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 19
31 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 19
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 19
33 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 64
34 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 84
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24
36 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 39

3. Xét học bạ

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 7
2 DDK Công nghệ sinh học 7420201 11
3 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 5
4 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 17
5 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 18
6 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 20
7 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 7
8 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 30
9 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 20
10 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 20
11 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 20
12 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 20
13 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 40
14 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 30
15 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 25
16 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 15
17 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 20
18 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 15
19 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5
20 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 15
21 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 15
22 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 25
23 DDK Kiến trúc  7580101 20
24 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 40
25 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 15
26 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 20
27 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 20
28 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 20
29 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 30
30 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 20
31 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15
32 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15

4. Xét tuyển riêng

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 50
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 25
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 10
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 10
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 6
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 5
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 3
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 20
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 5
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 3
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 10
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 15
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 25
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 5
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 3
16 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 25
17 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 15
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 25
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 5
20 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 3
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 3
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 5
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 5
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 5
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 5
26 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 10
27 DDK Kiến trúc  7580101 10
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 15
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 4
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 3
31 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 3
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 3
33 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 5
34 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 10
35 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 3
36 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3

5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 15
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 5
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 3
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 3
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 3
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 2
7 DDK Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 2
8 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 10
9 DDK Quản lý công nghiệp 7510601 5
10 DDK Công nghệ dầu khí và khai thác dầu  7510701 2
11 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 3
12 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 3
13 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 3
14 DDK Kỹ thuật nhiệt 7520115 2
15 DDK Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 2
16 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 5
17 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 5
18 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 5
19 DDK Kỹ thuật hóa học 7520301 2
20 DDK Kỹ thuật môi trường  7520320 2
21 DDK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 2
22 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 3
23 DDK Kỹ thuật ô tô 7520130 2
24 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 3
25 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 3
26 DDK Công nghệ thực phẩm  7540101 3
27 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 5
28 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 2
29 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 2
30 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 2
31 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 2
32 DDK Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 5
33 DDK Kinh tế xây dựng  7580301 5
34 DDK Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 2
35 DDK Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 2

6. Xét điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội

TT Mã trường Tên ngành - Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
1 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 5
2 DDK Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 7480201A 5
3 DDK Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 2
4 DDK Kỹ thuật máy tính 7480106 2
5 DDK Công nghệ sinh học 7420201 2
6 DDK Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược  7420201A 2
7 DDK Công nghệ chế tạo máy 7510202 5
8 DDK Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV 2
9 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực  7520103A 2
10 DDK Kỹ thuật Cơ điện tử  7520114 2
11 DDK Kỹ thuật Điện  7520201 5
12 DDK Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 5
13 DDK Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  7520216 5
14 DDK Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 2
15 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 2
16 DDK Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 2
17 DDK Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 5